Thông tin thị trường Chứng quyền

GTGD
KLGD
Số lượng CW  
Vốn hóa  
KL niêm yết  
KL lưu hành  
Nước ngoài Mua  
Nước ngoài Bán  
KL đặt mua  
KL đặt bán  
KL thỏa thuận  
GT thỏa thuận  
Tổ chức PH:  
CK cơ sở:  
Vốn hóa TT  
Giá tham chiếu  
Giá trần  
Giá sàn  
Giá mở cửa  
KLGD: nghìn CW - Vốn hóa, GTGD: triệu đồng
Loading
Bản đồ thị trường CW: Diện tích mỗi ô theo Giá trị = Giá * số lượng CW lưu hành
STTMã CWGiá đóng cửaThay đổiTỷ lệ
chuyển đổi
Giá
thực hiện
Chứng khoán
cơ sở
Tổ chức
phát hành
Loại CWKiểu
thực hiện
Ngày GDĐTNgày GDCCTrạng thái
1CACB22081,390-30 (-2.11%)4 : 121,500ACBHCMMuaChâu Âu17/01/202301/09/2023Bình thường
2CACB2301350-10 (-2.78%)2 : 127,700ACBVCIMuaChâu Âu13/03/202303/08/2023Bình thường
3CFPT2210310-40 (-11.43%)10 : 190,000FPTSSIMuaChâu Âu22/09/202229/08/2023Bình thường
4CFPT22131,310-70 (-5.07%)10 : 174,500FPTHCMMuaChâu Âu17/01/202301/09/2023Bình thường
5CFPT22141,440-70 (-4.64%)10 : 176,000FPTHCMMuaChâu Âu05/01/202330/10/2023Bình thường
6CFPT2301880-130 (-12.87%)6 : 184,000FPTBSIMuaChâu Âu02/02/202323/06/2023Bình thường
7CFPT2302990-20 (-1.98%)10 : 185,000FPTMBSMuaChâu Âu09/03/202314/08/2023Bình thường
8CFPT2303590-50 (-7.81%)10 : 186,000FPTACBSMuaChâu Âu13/03/202307/11/2023Bình thường
9CHPG22262,32090 (+4.04%)2 : 119,500HPGHCMMuaChâu Âu17/01/202301/09/2023Bình thường
10CHPG22272,38080 (+3.48%)2 : 120,500HPGHCMMuaChâu Âu05/01/202330/10/2023Bình thường
STTMã CWNgày đáo hạnGiá
thực hiện
Tỷ lệ
chuyển đổi
Giá thanh toánLãi nhận/CW
1CFPT221206/06/202370,00010 : 184,0801,408
2CHPG222506/06/202317,0003 : 121,4401,480
3CMBB221306/06/202317,0003 : 119,130710
4CMSN221406/06/2023100,00010 : 172,600-
5CMWG221306/06/202354,0006 : 139,980-
6CPOW221006/06/202313,0001 : 113,710710
7CTCB221406/06/202327,0003 : 130,9101,303
8CVHM221806/06/202354,0006 : 153,700-
9CVNM221106/06/202366,8065.8946 : 166,220-
10CVRE221906/06/202329,0003 : 127,170-
07/06/2023Thị trường chứng quyền 08/06/2023: Thị trường vẫn giữ được sự sôi động
06/06/2023Thị trường chứng quyền 07/06/2023: Tâm lý tích cực vẫn được duy trì
05/06/2023Thị trường chứng quyền 06/06/2023: Tiếp tục phân hóa?
04/06/2023Thị trường chứng quyền Tuần 05-09/06/2023: Sắc xanh tiếp tục được củng cố?
01/06/2023Thị trường chứng quyền 02/06/2023: Triển vọng ngắn hạn ảm đạm
08/06/2023Nhịp đập Thị trường 08/06: Điều chỉnh trên diện rộng, không ít Small Cap vẫn tăng 
08/06/2023VBMA: Gần 25.6 ngàn tỷ đồng trái phiếu doanh nghiệp được mua lại trong tháng 05/2023
08/06/2023Hoạt động đàm phán gia hạn trái phiếu diễn ra ồ ạt sau Nghị định 08
08/06/2023Hô hào mua cổ phiếu: Cảnh giác!
08/06/2023Chứng khoán SSI sắp chi hơn 1,500 tỷ đồng chia cổ tức 2022
STTĐặc điểmMô tả chi tiết
1Tên chứng quyền (CW)Theo quy ước của tổ chức phát hành chứng quyền
2Tên tổ chức phát hành CW (TCPH)Tên công ty chứng khoán phát hành chứng quyền
3Tên chứng khoán cơ sở (CKCS)Mã cổ phiếu được dùng làm tài sản cơ sở của chứng quyền
4Loại chứng quyềnChứng quyền Mua/Bán, hiện chỉ áp dụng chứng quyền Mua
5Kiểu chứng quyềnKiểu châu Âu (chỉ thanh toán vào ngày đáo hạn)/ châu Mỹ (được thực hiện quyền trước hoặc vào ngày đáo hạn). Hiện chỉ áp dụng chứng quyền kiểu châu Âu
6Phương thức thanh toánChuyển giao chứng khoán cơ sở hoặc bằng tiền, hiện chỉ áp dụng phương thức thanh toán bằng tiền
7Thời gian đáo hạn3-24 tháng, khi đáo hạn chứng quyền sẽ bị hủy niêm yết
8Ngày giao dịch cuối cùngNgày giao dịch trước 2 ngày so với ngày đáo hạn, trường hợp CKCS bị hủy niêm yết thì ngày GDCC của chứng quyền trùng với ngày GDCC của CKCS
9Tỷ lệ chuyển đổiSố lượng chứng quyền cần có để quy đổi thành 1 đơn vị CKCS, phải là 1:1 hoặc là n:1 với n là bội số của 1
10Giá thực hiệnMức giá nhà đầu tư có quyền mua CKCS từ TCPH chứng quyền hoặc được TCPH chứng quyền dùng để xác định khoản thanh toán cho nhà đầu tư
11Tỷ lệ chuyển đổi điều chỉnhTỷ lệ chuyển đổi mới = Tỷ lệ chuyển đổi x (Giá đóng cửa điều chỉnh CKCS/Giá đóng cửa CKCS)
12Giá thực hiện điều chỉnhGiá thực hiện mới = Giá thực hiện x (Giá đóng cửa điều chỉnh CKCS/Giá đóng cửa CKCS)
13Giá thanh toánMức giá để xác định khoản tiền thanh toán cho nhà đầu tư vào thời điểm thực hiện quyền. Đối với chứng quyền dựa trên chứng khoán cơ sở là cổ phiếu và thực hiện theo kiểu Châu Âu, giá thanh toán chứng quyền khi thực hiện quyền vào ngày đáo hạn là bình quân giá đóng cửa của chứng khoán cơ sở trong 5 ngày giao dịch liền trước ngày đáo hạn, không bao gồm ngày đáo hạn
14Trạng thái của CWLãi (ITM): CW mua là Giá CKCS > Giá thực hiện; CW bán là Giá CKCS < Giá thực hiện; Lỗ (OTM): CW mua là Giá CKCS < Giá thực hiện; CW bán là Giá CKCS > Giá thực hiện; Hòa vốn (ATM): Giá CKCS = Giá thực hiện
15Số tiền thanh toán cho CW có lãi(Giá thanh toán CW - Giá thực hiện)/Tỷ lệ chuyển đổi
16Bước giá/đơn vị yết giá10 đồng
17Giá tham chiếu ngày giao dịch đầu tiên (CW mua)Giá phát hành x (giá tham chiếu TSCS ngày giao dịch đầu tiên của CW / Giá tham chiếu TSCS ngày phát hành CW) x (Tỷ lệ chuyển đổi ngày phát hành / tỷ lệ chuyển đổi ngày giao dịch đầu tiên)
18Biên độ dao động giá (CW mua)Giá trần = Giá tham chiếu CW + (giá trần TSCS – Giá tham chiếu của TSCS) x 1/Tỷ lệ chuyển đổi Giá sàn = Giá tham chiếu CW – (giá tham chiếu TSCS – giá sàn TSCS) x 1/Tỷ lệ chuyển đổi
19Giới hạn lệnh
20Giao dịch ký quỹKhông áp dụng