Chứng quyền.VRE.KIS.M.CA.T.31 (HOSE: CVRE2319)

CW.VRE.KIS.M.CA.T.31

240

(%)
08/05/2024 15:00

Mở cửa210

Cao nhất240

Thấp nhất190

Cao nhất NY1,100

Thấp nhất NY150

KLGD680,100

NN mua1,000

NN bán590,400

KLCPLH3,000,000

Số ngày đến hạn152

Giá CK cơ sở23,200

Giá thực hiện31,777

Hòa vốn **32,737

S-X *-8,577

Trạng thái CWOTM

(*)S-X là giá chứng khoán cơ sở - giá thực hiện điều chỉnh; (**)Hòa vốn = Giá thực hiện điều chỉnh + Giá CW * Tỷ lệ chuyển đổi điều chỉnh
Mã xem cùng CVRE2319: CVRE2315 VRE CVRE2320 CVRE2323 CVRE2322
Trending: HPG (74.824) - NVL (58.325) - DIG (56.493) - MWG (55.440) - FPT (45.542)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Chứng quyền.VRE.KIS.M.CA.T.31

- Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất

- Đại lý, môi giới, đấu giá

- Hoạt động tư vấn quản lý

- Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê

- Hoạt động dịch vụ trồng trọt, dịch vụ xử lý nước thải, rác thải...

NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
08/05/202423,200-150 (-0.64%)7,711,400
07/05/202423,350 (0.00%)6,722,900
06/05/202423,350-50 (-0.21%)8,148,400
03/05/202423,400650 (+2.86%)13,035,400
02/05/202422,750300 (+1.34%)6,044,600
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
17/05/2019Trả cổ tức năm 2018 bằng tiền, 1,050 đồng/CP
31/10/2018Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 1000:225
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 TCBS (CK Kỹ Thương) 50 0 25/04/2024
2 SSI (CK SSI) 50 0 26/04/2024
3 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 26/04/2024
4 HSC (CK Tp. HCM) 50 0 03/04/2024
5 VPS (CK VPS) 20 0 31/03/2024
6 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 09/04/2024
7 MBS (CK MB) 50 0 16/04/2024
8 Vietcap (CK Bản Việt) 50 0 08/04/2024
9 KIS (CK KIS) 50 0 15/04/2024
10 FPTS (CK FPT) 30 0 26/04/2024
11 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
12 KBSV (CK KB Việt Nam) 40 0 08/04/2024
13 BSC (CK BIDV) 50 0 25/04/2024
14 ACBS (CK ACB) 50 0 23/04/2024
15 MBKE (CK MBKE) 50 0 11/04/2024
16 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 16/04/2024
17 VIX (CK IB) 40 0 15/04/2024
18 YSVN (CK Yuanta) 50 0 25/04/2024
19 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
20 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 12/04/2024
21 SSV (CK Shinhan) 50 0 27/04/2024
22 VDSC (CK Rồng Việt) 40 0 23/04/2024
23 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 40 0 02/05/2019
24 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 24/04/2024
25 Pinetree Securities (CK Pinetree) 50 0 19/04/2024
26 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 22/04/2024
27 ABS (CK An Bình) 50 0 15/04/2024
28 PSI (CK Dầu khí) 50 0 08/04/2024
29 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
30 FNS (CK Funan) 50 0 15/04/2024
31 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 12/04/2024
32 EVS (CK Everest) 50 0 15/04/2024
33 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 12/04/2024
34 BOS (CK BOS) 50 0 04/04/2024
35 APG (CK An Phát) 50 0 15/04/2024
36 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
08/05/2024BCTC Công ty mẹ quý 1 năm 2024
08/05/2024BCTC Hợp nhất quý 1 năm 2024
24/04/2024Nghị quyết đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024
24/04/2024Điều lệ năm 2024
01/04/2024Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024

CTCP Vincom Retail

Tên đầy đủ: CTCP Vincom Retail

Tên tiếng Anh: Vincom Retail Joint Stock Company

Tên viết tắt:VINCOM RETAIL.,JSC

Địa chỉ: Số 7 - Đường Bằng Lăng 1 - KĐT Vinhomes Riverside - P. Việt Hưng - Q. Long Biên - Tp. Hà Nội

Người công bố thông tin: Ms. Trần Mai Hoa

Điện thoại: (84.24) 3974 9999

Fax: (84.24) 3974 8888

Email:ir@vincom.com.vn

Website:https://vincom.com.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Xây dựng và Bất động sản

Ngành: Bất động sản

Ngày niêm yết: 06/11/2017

Vốn điều lệ: 23,288,184,100,000

Số CP niêm yết: 2,328,818,410

Số CP đang LH: 2,272,318,410

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0105850244

GPTL:

Ngày cấp:

GPKD: 0105850244

Ngày cấp: 11/04/2012

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất

- Đại lý, môi giới, đấu giá

- Hoạt động tư vấn quản lý

- Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê

- Hoạt động dịch vụ trồng trọt, dịch vụ xử lý nước thải, rác thải...

- Ngày 11/04/2012: Công ty TNHH Vincom Retail được thành lập.

- Ngày 14/05/2013: Chính thức chuyển đổi và hoạt động dưới hình thức CTCP với tên gọi là CTCP Vincom Retail.

- Tháng 12/2013: Tăng vốn điều lệ lên 9,303.8 tỷ đồng.

- Tháng 04/2014: Tăng vốn điều lệ lên 12,010.58 tỷ đồng.

- Tháng 07/2015: Tăng vốn điều lệ lên 15,717,163,270,000 đồng.

- Tháng 12/2016: Tăng vốn điều lệ lên 21,091,724,950,000 đồng.

- Tháng 09/2017: Tăng vốn điều lệ lên 19,010,787,330,000 đồng.

- Ngày 06/11/2017:Là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn HOSE với giá tham chiếu 33,800 đ/CP.

- Tháng 11/2018: Tăng vốn điều lệ lên 23,288,184,100,000 đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.