Chứng quyền.SHB.KIS.M.CA.T.04 (HOSE: CSHB2304)

CW.SHB.KIS.M.CA.T.04

350

60 (+20.69%)
08/05/2024 15:00

Mở cửa270

Cao nhất350

Thấp nhất270

Cao nhất NY950

Thấp nhất NY180

KLGD132,800

NN mua-

NN bán-

KLCPLH3,000,000

Số ngày đến hạn58

Giá CK cơ sở11,900

Giá thực hiện11,666

Hòa vốn **13,416

S-X *234

Trạng thái CWITM

(*)S-X là giá chứng khoán cơ sở - giá thực hiện điều chỉnh; (**)Hòa vốn = Giá thực hiện điều chỉnh + Giá CW * Tỷ lệ chuyển đổi điều chỉnh
Mã xem cùng CSHB2304: CSHB2305 CSHB2302 CSHB2303 CVHM2311 CACB2307
Trending: HPG (74.824) - NVL (58.325) - DIG (56.493) - MWG (55.440) - FPT (45.542)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Chứng quyền.SHB.KIS.M.CA.T.04

- Tiền gửi thanh toán, tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn và không kỳ hạn

- Cho vay tài trợ xuất nhập khẩu, cho vay hỗ trợ tiêu dùng

- Bảo lãnh vay vốn, bảo lãnh nộp thuế nhập khẩu

- Phát hành thư bảo lãnh trong nước

NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
08/05/202411,900250 (+2.15%)59,796,500
07/05/202411,650-100 (-0.85%)18,188,200
06/05/202411,750150 (+1.29%)27,188,100
03/05/202411,600-100 (-0.85%)21,211,100
02/05/202411,700250 (+2.18%)31,406,100
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
24/07/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:18
23/11/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:15
11/11/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 1000:105
11/11/2021Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 100:28, giá 12,500 đồng/CP
06/05/2021Trả cổ tức bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:10
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 TCBS (CK Kỹ Thương) 50 0 25/04/2024
2 SSI (CK SSI) 50 0 26/04/2024
3 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 26/04/2024
4 HSC (CK Tp. HCM) 30 0 03/04/2024
5 VPS (CK VPS) 35 0 31/03/2024
6 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 09/04/2024
7 MBS (CK MB) 50 0 16/04/2024
8 Vietcap (CK Bản Việt) 50 0 08/04/2024
9 KIS (CK KIS) 50 0 15/04/2024
10 FPTS (CK FPT) 40 0 26/04/2024
11 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
12 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 08/04/2024
13 BSC (CK BIDV) 50 0 25/04/2024
14 ACBS (CK ACB) 50 0 23/04/2024
15 MBKE (CK MBKE) 50 0 11/04/2024
16 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 16/04/2024
17 VIX (CK IB) 50 0 15/04/2024
18 YSVN (CK Yuanta) 50 0 25/04/2024
19 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
20 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 12/04/2024
21 SSV (CK Shinhan) 50 0 27/04/2024
22 VDSC (CK Rồng Việt) 50 0 23/04/2024
23 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 40 0 02/05/2019
24 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 24/04/2024
25 Pinetree Securities (CK Pinetree) 40 0 19/04/2024
26 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 22/04/2024
27 ABS (CK An Bình) 50 0 15/04/2024
28 PSI (CK Dầu khí) 50 0 08/04/2024
29 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
30 FNS (CK Funan) 50 0 15/04/2024
31 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 12/04/2024
32 EVS (CK Everest) 50 0 15/04/2024
33 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 12/04/2024
34 BOS (CK BOS) 50 0 04/04/2024
35 APG (CK An Phát) 50 0 15/04/2024
36 TVB (CK Trí Việt) 50 0 14/05/2020
02/05/2024Nghị quyết đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024
02/05/2024BCTC Công ty mẹ quý 1 năm 2024
02/05/2024BCTC Hợp nhất quý 1 năm 2024
02/05/2024Giải trình kết quả kinh doanh quý 1 năm 2024
05/03/2024CBTT Nghị quyết HĐQT thông qua giao dịch với bên có liên quan

Ngân hàng TMCP Sài Gòn - Hà Nội

Tên đầy đủ: Ngân hàng TMCP Sài Gòn - Hà Nội

Tên tiếng Anh: Saigon Hanoi Commercial Joint Stock Bank

Tên viết tắt:SAHABANK

Địa chỉ: Số 77 Trần Hưng Đạo - P. Trần Hưng Đạo - Q. Hoàn Kiếm - Tp. Hà Nội

Người công bố thông tin: Ms. Ngô Thu Hà

Điện thoại: (84.24) 3942 3388

Fax: (84.24) 3941 0844

Email:shbank@shb.com.vn

Website:https://www.shb.com.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm

Ngành: Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan

Ngày niêm yết: 11/10/2021

Vốn điều lệ: 36,193,981,130,000

Số CP niêm yết: 3,619,398,113

Số CP đang LH: 3,662,412,356

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 1800278630

GPTL: 1764/QÐ-NHNN

Ngày cấp: 11/09/2006

GPKD: 0103026080

Ngày cấp: 11/09/2006

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Tiền gửi thanh toán, tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn và không kỳ hạn

- Cho vay tài trợ xuất nhập khẩu, cho vay hỗ trợ tiêu dùng

- Bảo lãnh vay vốn, bảo lãnh nộp thuế nhập khẩu

- Phát hành thư bảo lãnh trong nước

- Ngày 13/11/1993: Tiền thân là Ngân hàng TMCP Nông Thôn Nhơn Ái được thành lập theo giấy phép số 0041/NH /GP do Thống đốc Ngân hàng NNVN cấp.

- Ngày 20/01/2006: Thống Đốc Ngân hàng NNVN đã ký Quyết định số 93/QĐ-NHNN chuyển đổi mô hình hoạt động từ Ngân hàng TMCP Nông thôn sang Ngân hàng TMCP với vốn điều lệ là 500 tỷ đồng.

- Tháng 08/2007: Tăng vốn điều lệ lên 2,000 tỷ đồng.

- Năm 2009: Ngân hàng chính thức niêm yết trên Sở GDCK Hà Nội với mã CK đăng ký là SHB.

- Năm 2010: Tăng vốn điều lệ lên 3,497.51 tỷ đồng.

- Năm 2011: Tăng vốn điều lệ lên 4,815.79 tỷ đồng.

- Ngày 28/08/2012: Ngân Hàng TMCP Nhà Hà Nội (HBB) chính thức sáp nhập vào Ngân Hàng TMCP Sài Gòn - Hà Nội (SHB) theo quyết định số 1559/QĐ-NHNN ngày 07/08/2012 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.

- Tháng 10/2012: Tăng vốn điều lệ lên 8,865.79 tỷ đồng.

- Năm 2015: Tăng vốn điều lệ lên 9,485.94 tỷ đồng.

- Tháng 06/2016: Tăng vốn điều lệ lên 11,196.89 tỷ đồng.

- Tháng 03/2017: Tăng vốn điều lệ lên 12,036.16 tỷ đồng.

- Tháng 05/2019: Tăng vốn điều lệ lên 17,510.09 tỷ đồng.

- Tháng 08/2021: Tăng vốn điều lệ lên 19,260.48 tỷ đồng.

- Ngày 05/10/2021: Ngày giao dịch cuối cùng trên HNX để chuyển sang HOSE .

- Ngày 11/10/2021: Ngày giao dịch đầu tiên trên HOSE.

- Tháng 08/2022: Tăng vốn điều lệ lên 26,673.69 tỷ đồng.

- Tháng 01/2023: Tăng vốn điều lệ lên 30,673.83 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.