Chứng quyền CPOW01MBS22CE (HOSE: CPOW2203)

CW CPOW01MBS22CE

Ngừng giao dịch

10

(%)
30/08/2022 15:00

Mở cửa20

Cao nhất20

Thấp nhất10

Cao nhất NY1,800

Thấp nhất NY10

KLGD1,271,000

NN mua-

NN bán-

KLCPLH8,000,000

Số ngày đến hạn-

Giá CK cơ sở13,850

Giá thực hiện15,700

Hòa vốn **15,720

S-X *-1,850

Trạng thái CWOTM

(*)S-X là giá chứng khoán cơ sở - giá thực hiện điều chỉnh; (**)Hòa vốn = Giá thực hiện điều chỉnh + Giá CW * Tỷ lệ chuyển đổi điều chỉnh
Mã xem cùng CPOW2203: CPOW2309 CPOW2314 CPOW2315
Trending: HPG (45.070) - DIG (36.985) - NVL (35.814) - MWG (35.760) - FPT (30.646)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Chứng quyền CPOW01MBS22CE

- Sản xuất, truyền tải và phân phối điện năng;

- Kho bãi và lưu giữ hàng hóa (không bao gồm kinh doanh bất động sản);

- Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí các loại;

- Lắp đặt hệ thống điện;

- Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác.

NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
02/05/202411,100600 (+5.71%)9,025,800
26/04/202410,500-50 (-0.47%)4,967,600
25/04/202410,550-100 (-0.94%)3,360,000
24/04/202410,650200 (+1.91%)5,505,900
23/04/202410,450-200 (-1.88%)4,953,200
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
30/09/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 200 đồng/CP
18/11/2020Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 300 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 TCBS (CK Kỹ Thương) 50 0 25/04/2024
2 SSI (CK SSI) 50 0 26/04/2024
3 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 26/04/2024
4 HSC (CK Tp. HCM) 50 0 03/04/2024
5 VPS (CK VPS) 50 0 31/03/2024
6 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 09/04/2024
7 MBS (CK MB) 50 0 16/04/2024
8 Vietcap (CK Bản Việt) 50 0 08/04/2024
9 KIS (CK KIS) 50 0 15/04/2024
10 FPTS (CK FPT) 50 0 26/04/2024
11 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
12 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 08/04/2024
13 BSC (CK BIDV) 50 0 25/04/2024
14 ACBS (CK ACB) 50 0 23/04/2024
15 MBKE (CK MBKE) 50 0 11/04/2024
16 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 16/04/2024
17 VIX (CK IB) 50 0 15/04/2024
18 YSVN (CK Yuanta) 50 0 25/04/2024
19 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
20 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 12/04/2024
21 SSV (CK Shinhan) 40 0 27/04/2024
22 VDSC (CK Rồng Việt) 50 0 23/04/2024
23 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 24/04/2024
24 Pinetree Securities (CK Pinetree) 50 0 19/04/2024
25 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 22/04/2024
26 ABS (CK An Bình) 50 0 15/04/2024
27 PSI (CK Dầu khí) 50 0 08/04/2024
28 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
29 FNS (CK Funan) 50 0 15/04/2024
30 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 12/04/2024
31 EVS (CK Everest) 50 0 15/04/2024
32 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 12/04/2024
33 BOS (CK BOS) 50 0 04/04/2024
34 APG (CK An Phát) 50 0 15/04/2024
35 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
26/04/2024Giải trình kết quả kinh doanh quý 1 năm 2024
26/04/2024BCTC Hợp nhất quý 1 năm 2024
26/04/2024BCTC Công ty mẹ quý 1 năm 2024
17/04/2024Báo cáo thường niên năm 2023
29/03/2024BCTC Hợp nhất Kiểm toán năm 2023

Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam - CTCP

Tên đầy đủ: Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam - CTCP

Tên tiếng Anh: PetroVietnam Power Corporation

Tên viết tắt:PV POWER

Địa chỉ: Tầng 8, 9 - Tòa nhà VPI - 167 Trung Kính - Cầu Giấy - Hà Nội

Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Đình Thi

Điện thoại: (024) 22210 288

Fax: (024) 22210 388

Email:truyenthong@pvpower.vn

Website:https://pvpower.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Tiện ích

Ngành: Phát, truyền tải và phân phối điện năng

Ngày niêm yết: 14/01/2019

Vốn điều lệ: 23,418,716,000,000

Số CP niêm yết: 2,341,871,600

Số CP đang LH: 2,341,871,600

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0102276173

GPTL: 1468/QĐ-DKVN

Ngày cấp: 17/05/2007

GPKD: 0102276173

Ngày cấp: 31/05/2007

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Sản xuất, truyền tải và phân phối điện năng;

- Kho bãi và lưu giữ hàng hóa (không bao gồm kinh doanh bất động sản);

- Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí các loại;

- Lắp đặt hệ thống điện;

- Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác.

- Ngày 17/05/2007: Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam được thành lập theo Quyết định 1468/QĐ-DKVN của Hội đồng quản trị Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam. .

- Ngày 08/12/2017: Thủ tướng Chính phủ đã ký Quyết định số 1977/QĐ-TTg phê duyệt phương án cổ phần hoá Công ty mẹ - Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam (PV Power).

- Ngày 06/03/2018: là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu là 14,900 đ/CP.

- Ngày 28/12/2018: ngày hủy đăng ký giao dịch của Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam - CTCP trên sàn UPCoM.

- Ngày 14/01/2019: ngày giao dịch đầu tiên trên sàn HOSE với giá tham chiếu là 14,900 đồng/CP.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.