Chứng quyền.EIB.KIS.M.CA.T.01 (HOSE: CEIB2001)

CW.EIB.KIS.M.CA.T.01

Ngừng giao dịch

390

(%)
01/04/2021 15:00

Mở cửa400

Cao nhất400

Thấp nhất330

Cao nhất NY2,080

Thấp nhất NY240

KLGD38,200

NN mua-

NN bán-

KLCPLH1,000,000

Số ngày đến hạn-

Giá CK cơ sở20,300

Giá thực hiện18,818

Hòa vốn **22,718

S-X *1,482

Trạng thái CWITM

(*)S-X là giá chứng khoán cơ sở - giá thực hiện điều chỉnh; (**)Hòa vốn = Giá thực hiện điều chỉnh + Giá CW * Tỷ lệ chuyển đổi điều chỉnh
Mã xem cùng CEIB2001: ALT BCG BCP EIB VSN
Trending: HPG (74.824) - NVL (58.325) - DIG (56.493) - MWG (55.440) - FPT (45.542)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Chứng quyền.EIB.KIS.M.CA.T.01

- Huy động tiền gởi tiết kiệm, tiền gởi thanh toán

- Cho vay ngắn hạn, trung và dài hạn

- Mua bán các loại ngoại tệ

- Thanh toán, tài trợ xuất nhập khẩu hàng hóa...

NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
08/05/202418,000250 (+1.41%)13,181,700
07/05/202417,750-200 (-1.11%)8,124,200
06/05/202417,950350 (+1.99%)5,191,800
03/05/202417,600-150 (-0.85%)2,381,900
02/05/202417,750-200 (-1.11%)3,024,100
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
22/09/2023Trả cổ tức bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:18
17/02/2023Trả cổ tức bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:20
12/06/2014Trả cổ tức năm 2013 bằng tiền, 400 đồng/CP
13/06/2013Trả cổ tức đợt 2/2012 bằng tiền, 550 đồng/CP
09/01/2013Trả cổ tức đợt 1/2012 bằng tiền, 800 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 TCBS (CK Kỹ Thương) 50 0 25/04/2024
2 SSI (CK SSI) 40 0 26/04/2024
3 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 26/04/2024
4 HSC (CK Tp. HCM) 30 0 03/04/2024
5 VPS (CK VPS) 50 0 31/03/2024
6 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 09/04/2024
7 MBS (CK MB) 40 0 16/04/2024
8 Vietcap (CK Bản Việt) 50 0 08/04/2024
9 KIS (CK KIS) 50 0 15/04/2024
10 FPTS (CK FPT) 30 0 26/04/2024
11 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
12 KBSV (CK KB Việt Nam) 40 0 08/04/2024
13 BSC (CK BIDV) 40 0 25/04/2024
14 ACBS (CK ACB) 50 0 23/04/2024
15 MBKE (CK MBKE) 50 0 11/04/2024
16 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 16/04/2024
17 VIX (CK IB) 50 0 15/04/2024
18 YSVN (CK Yuanta) 50 0 25/04/2024
19 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
20 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 12/04/2024
21 SSV (CK Shinhan) 50 0 27/04/2024
22 VDSC (CK Rồng Việt) 40 0 23/04/2024
23 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 50 0 02/05/2019
24 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 24/04/2024
25 Pinetree Securities (CK Pinetree) 35 0 19/04/2024
26 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 22/04/2024
27 ABS (CK An Bình) 50 0 15/04/2024
28 PSI (CK Dầu khí) 50 0 08/04/2024
29 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
30 FNS (CK Funan) 50 0 15/04/2024
31 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 12/04/2024
32 EVS (CK Everest) 50 0 15/04/2024
33 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 12/04/2024
34 BOS (CK BOS) 40 0 04/04/2024
35 APG (CK An Phát) 50 0 15/04/2024
36 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
26/04/2024Nghị quyết đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024
26/04/2024Giải trình kết quả kinh doanh quý 1 năm 2024
26/04/2024BCTC Hợp nhất quý 1 năm 2024
26/04/2024BCTC Công ty mẹ quý 1 năm 2024
29/03/2024Nghị quyết HĐQT về việc thuê mới di dời địa điểm Trụ Sở Phòng GD Bắc Từ Liêm

Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu Việt Nam

Tên đầy đủ: Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu Việt Nam

Tên tiếng Anh: Vietnam Commercial Joint Stock Export Import Bank

Tên viết tắt:EXIMBANK

Địa chỉ: Tầng 8 - Văn phòng số L8-01-11+16 Tòa nhà Vincom Center - Số 72 Lê Thánh Tôn - P. Bến Nghé - Q.1 - Tp. HCM

Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Hồ Hoàng Vũ

Điện thoại: (84.28) 3821 0056

Fax: (84.28) 3821 6913

Email:website@eximbank.com.vn

Website:https://eximbank.com.vn/

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm

Ngành: Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan

Ngày niêm yết: 27/10/2009

Vốn điều lệ: 17,469,561,480,000

Số CP niêm yết: 1,746,956,148

Số CP đang LH: 1,740,866,148

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0301179079

GPTL: 11/NH-GP

Ngày cấp: 06/04/1992

GPKD: 0301179079

Ngày cấp: 23/07/1992

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Huy động tiền gởi tiết kiệm, tiền gởi thanh toán

- Cho vay ngắn hạn, trung và dài hạn

- Mua bán các loại ngoại tệ

- Thanh toán, tài trợ xuất nhập khẩu hàng hóa...

- Ngày 24/05/1989: Ngân hàng Xuất Nhập Khẩu Việt Nam được thành lập.

- Ngày 06/04/1992: Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Xuất Nhập Khẩu Việt Nam có vốn điều lệ ban đầu là 50 tỷ đồng.

- Năm 2004: Tăng vốn điều lệ lên 500 tỷ đồng.

- Năm 2005: Tăng vốn điều lệ lên 700 tỷ đồng.

- Năm 2006: Tăng vốn điều lệ lên 1,212 tỷ đồng.

- Năm 2007: Tăng vốn điều lệ lên 2,800 tỷ đồng.

- Năm 2008: Tăng vốn điều lệ lên 7,220 tỷ đồng.

- Năm 2009: Tăng vốn điều lệ lên 8,800 tỷ đồng và niêm yết cổ phiếu trên Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE).

- Tháng 10/2010: Tăng vốn điều lệ lên 10,560 tỷ đồng.

- Tháng 12/2011: Tăng vốn điều lệ lên 12,355.22 tỷ đồng.

- Tháng 06/2023: Tăng vốn điều lệ lên 14,814 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.