CTCP Vinafreight (HNX: VNF)

Vinafreight Joint Stock Company

9,100

-200 (-2.15%)
10/05/2024 15:19

Mở cửa9,400

Cao nhất9,400

Thấp nhất9,100

KLGD4,305

Vốn hóa288

Dư mua13,095

Dư bán15,995

Cao 52T 9,600

Thấp 52T7,800

KLBQ 52T7,533

NN mua-

% NN sở hữu0.49

Cổ tức TM700

T/S cổ tức0.08

Beta0.25

EPS*466

P/E19.95

F P/E6.78

BVPS17,729

P/B0.52

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng VNF: VNL GMD VIN VMT VND
Trending: HPG (93.537) - NVL (93.478) - DIG (63.052) - MWG (60.108) - FPT (50.219)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Vinafreight
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
10/05/20249,100-200 (-2.15%)4,305
09/05/20249,300300 (+3.33%)10,559
08/05/20249,000 (0.00%)700
07/05/20249,000 (0.00%)100
06/05/20249,000 (0.00%)6,200
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
27/07/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 700 đồng/CP
17/08/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 5:1
28/06/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 500 đồng/CP
10/11/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 20:1
20/01/2021Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 1:2, giá 10,000 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 SSI (CK SSI) 20 0 30/08/2023
2 VPS (CK VPS) 0 0 31/07/2023
3 Vietcap (CK Bản Việt) 30 0 07/07/2016
4 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 08/05/2020
5 BSC (CK BIDV) 0 -50 07/01/2022
6 MBKE (CK MBKE) 20 -10 28/10/2022
7 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 31/08/2023
8 PHS (CK Phú Hưng) 40 20 24/04/2024
9 ABS (CK An Bình) 1 0 28/08/2023
10 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
11 TVSI (CK Tân Việt) 10 0 02/07/2018
12 APG (CK An Phát) 50 0 30/08/2023
03/05/2024BCTC Hợp nhất quý 1 năm 2024
03/05/2024BCTC Công ty mẹ quý 1 năm 2024
16/04/2024Nghị quyết HĐQTsố 09-24/NQ-HĐQT về việc thay đổi địa chỉ chi nhánh Hải Phòng CTCP VinaFreight
25/03/2024Nghị quyết đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024
25/03/2024Nghị quyết Hội đồng quản trị về việc thay đổi KTT

CTCP Vinafreight

Tên đầy đủ: CTCP Vinafreight

Tên tiếng Anh: Vinafreight Joint Stock Company

Tên viết tắt:VINAFREIGHT

Địa chỉ: Lầu 1 - Block C Tòa nhà văn phòng Waseco - Sô 10 Đường Phổ Quang - P. 2 - Q. Tân Bình - Tp. HCM

Người công bố thông tin: Mr. Lê Quang Huy

Điện thoại: (84.28) 3844 6409

Fax: (84.28) 3848 8359

Email:mngt@vinafreight.com.vn

Website:https://www.vinafreight.com

Sàn giao dịch: HNX

Nhóm ngành: Vận tải và kho bãi

Ngành: Hỗ trợ vận tải

Ngày niêm yết: 01/12/2010

Vốn điều lệ: 317,158,800,000

Số CP niêm yết: 31,715,880

Số CP đang LH: 31,700,380

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0302511219

GPTL: 0964/2001/QĐ/BTM

Ngày cấp: 10/09/2001

GPKD: 4103000781

Ngày cấp: 14/01/2002

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Vận chuyển hàng hải; Đại lý tàu biển; Quản lý tàu

- Dịch vụ gom hàng lẻ, hàng dự án và triển lãm

- Dịch vụ xe tải và kho bãi...

- Đầu thập niên 90: Vinafreight là đơn vị chuyên về vận tải hàng không được thành lập.

- Năm 2001: Bộ trưởng Bộ Thương mại ban hành Quyết định số 0964/2001/QĐ/BTM phê duyệt phương án CPH chuyển xí nghiệp dịch vụ kho vận thành CTCP Vận Tải Ngoại thương, với VĐL ban đầu là 18 tỷ đồng.

- Năm 2002: Công ty chính thức trở thành thành viên của VIFFAS.

- Năm 2005: Công ty tăng vốn điều lệ lên 27 tỷ.

- Năm 2007: Công ty tăng vốn điều lệ lên 56 tỷ đồng.

- Năm 2010: Cổ phiếu của công ty chính thức được giao dịch trên HNX.

- Ngày 19/05/2014: CTCP Vận Tải Ngoại Thương chính thức đổi tên thành CTCP Vinafreight theo GCNĐKD thay đổi lần thứ 7 ngày 19/05/2014 của Sở KH&ĐT TPHCM.

- Ngày 14/05/2021: Công ty tăng vốn điều lệ lên 251.45 tỷ đồng.

- Ngày 24/12/2021: Tăng vốn điều lệ lên 264 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.