CTCP Dược phẩm Trung ương VIDIPHA (HOSE: VDP)

Vidipha Central Pharmaceutical Joint Stock Company

39,450

450 (+1.15%)
02/05/2024 15:00

Mở cửa39,450

Cao nhất39,450

Thấp nhất39,450

KLGD100

Vốn hóa726

Dư mua800

Dư bán400

Cao 52T 41,900

Thấp 52T32,900

KLBQ 52T1,395

NN mua-

% NN sở hữu0.33

Cổ tức TM2,500

T/S cổ tức0.06

Beta0.07

EPS*4,477

P/E8.71

F P/E7.18

BVPS39,739

P/B0.98

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng VDP: TRA OPC DRL VDB VPD
Trending: HPG (45.294) - NVL (36.284) - DIG (34.480) - MWG (33.802) - FPT (32.336)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Dược phẩm Trung ương VIDIPHA
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
02/05/202439,450450 (+1.15%)100
26/04/202439,000-900 (-2.26%)10,200
25/04/202439,9002,550 (+6.83%)100
24/04/202437,350-2,650 (-6.63%)400
23/04/202440,0002,000 (+5.26%)1,100
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
08/03/2024Trả cổ tức đợt 2/2023 bằng tiền, 1,500 đồng/CP
22/12/2023Trả cổ tức đợt 1/2023 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
14/03/2023Trả cổ tức đợt 2/2022 bằng tiền, 1,500 đồng/CP
28/11/2022Trả cổ tức đợt 1/2022 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
25/03/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 2,000 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 VPS (CK VPS) 0 0 31/07/2023
2 MBS (CK MB) 30 0 13/04/2018
3 FPTS (CK FPT) 10 0 26/04/2024
4 KBSV (CK KB Việt Nam) 40 0 07/08/2020
5 BSC (CK BIDV) 40 0 25/04/2024
6 MBKE (CK MBKE) 20 0 28/10/2022
7 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 16/04/2024
8 PHS (CK Phú Hưng) 40 0 24/04/2024
9 AGRISECO (CK Agribank) 20 0 11/09/2023
10 ABS (CK An Bình) 1 0 15/04/2024
11 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
12 FNS (CK Funan) 50 0 15/04/2024
13 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 12/04/2024
14 APG (CK An Phát) 50 0 15/04/2024
22/04/2024BCTC quý 1 năm 2024
22/04/2024Giải trình kết quả kinh doanh quý 1 năm 2024
15/04/2024Nghị quyết đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024
25/03/2024Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024
19/04/2024Báo cáo thường niên năm 2023

CTCP Dược phẩm Trung ương VIDIPHA

Tên đầy đủ: CTCP Dược phẩm Trung ương VIDIPHA

Tên tiếng Anh: Vidipha Central Pharmaceutical Joint Stock Company

Tên viết tắt:VIDIPHA

Địa chỉ: 184/2 Lê Văn Sỹ - P. 10 - Q. Phú Nhuận - Tp. Hồ Chí Minh

Người công bố thông tin: Mr. Hoàng Thế Bắc

Điện thoại: (84.28) 3844 3869 - 3844 0448 - 3844 0106

Fax: (84.28) 3844 0446

Email:vidipha@hcm.vnn.vn

Website:http://vidipha.com.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Sản xuất

Ngành: Sản xuất hóa chất, dược phẩm

Ngày niêm yết: 15/08/2017

Vốn điều lệ: 184,029,040,000

Số CP niêm yết: 18,402,904

Số CP đang LH: 18,402,904

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0300470246

GPTL: 0300470246

Ngày cấp: 09/07/1993

GPKD: 0300470246

Ngày cấp: 24/03/2003

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Sản xuất, kinh doanh, xuất nhập khẩu dược phẩm, thực phẩm, thực phẩm chức năng, dược liệu, nguyên liệu, hoá chất (trừ hoá chất có tính độc hại mạnh)

- Kinh doanh, xuất nhập khẩu máy móc trang thiết bị y tế

- Tư vấn về chuyển giao công nghệ

- Dịch vụ bảo quản thuốc, kiểm nghiệm thuốc

- Kinh doanh khách sạn (đạt tiêu chuẩn sao); kinh doanh bất động sản...

- Ngày 09/07/1993: CTCP Dược phẩm Trung ương Vidipha tiền thân là Công ty Phát triển Kỹ nghệ Dược Trung ương - đơn vị trực thuộc TCT Dược Việt Nam được thành lập.

- Tháng 03/2003: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung Ương Vidipha được chuyển thể từ doanh nghiệp nhà nước với số vốn điều lệ là 19.9 tỷ đồng, trong đó nhà nước nắm giữ 45%.

- Tháng 04/2006: Tăng vốn điều lệ lên 29.85 tỷ đồng.

- Tháng 06/2006: Tăng vốn điều lệ lên 50 tỷ đồng.

- Tháng 07/2007: Tăng vốn điều lệ lên 60 tỷ đồng.

- Tháng 03/2011: Tăng vốn điều lệ lên 69.05 tỷ đồng.

- Tháng 05/2011: Tăng vốn điều lệ lên 82.87 tỷ đồng.

- Tháng 06/2013: Tăng vốn điều lệ lên 87 tỷ đồng.

- Tháng 10/2015: Tăng vốn điều lệ lên 121.74 tỷ đồng.

- Tháng 08/2016: Tăng vốn điều lệ lên 127.82 tỷ đồng.

- Ngày 15/08/2017: Là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn HOSE với giá tham chiếu là 28,300 đ/CP.

- Ngày 09/03/2021: Tăng vốn điều lệ lên 160.82 tỷ đồng.

- Tháng 03/2022: Tăng vốn điều lệ lên 168.31 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.