CTCP Vinaconex 25 (HNX: VCC)

Vinaconex 25 Joint Stock Company

10,200

(%)
03/05/2024 15:19

Mở cửa10,300

Cao nhất10,300

Thấp nhất10,200

KLGD7,700

Vốn hóa245

Dư mua2,600

Dư bán2,500

Cao 52T 16,800

Thấp 52T9,800

KLBQ 52T12,512

NN mua-

% NN sở hữu-

Cổ tức TM700

T/S cổ tức0.07

Beta0.48

EPS*477

P/E21.39

F P/E9.80

BVPS11,014

P/B0.93

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng VCC: TLG BSR TYA VND TS4
Trending: HPG (46.648) - MWG (39.706) - DIG (37.687) - NVL (35.292) - FPT (31.641)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Vinaconex 25
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
03/05/202410,200 (0.00%)7,700
02/05/202410,200-400 (-3.77%)500
26/04/202410,600300 (+2.91%)1,100
25/04/202410,300-700 (-6.36%)1,200
24/04/202411,000300 (+2.80%)200
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
25/09/2023Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 1:1, giá 10,000 đồng/CP
19/06/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 700 đồng/CP
20/06/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 600 đồng/CP
22/07/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 500 đồng/CP
24/12/2020Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 VPS (CK VPS) 0 -30 31/07/2023
2 FPTS (CK FPT) 20 0 31/12/2020
3 BSC (CK BIDV) 0 -50 07/01/2022
4 MBKE (CK MBKE) 30 0 01/03/2017
5 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 16/04/2024
6 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 09/10/2019
7 PHS (CK Phú Hưng) 30 -20 24/04/2024
8 Pinetree Securities (CK Pinetree) 35 0 05/09/2019
9 ABS (CK An Bình) 1 0 15/04/2024
10 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
11 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 12/04/2024
12 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 20/09/2018
13 APG (CK An Phát) 50 0 15/04/2024
14 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
22/04/2024BCTC quý 1 năm 2024
04/04/2024Nghị quyết đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024
15/03/2024Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024
05/04/2024Báo cáo thường niên năm 2023
18/03/2024BCTC Kiểm toán năm 2023

CTCP Vinaconex 25

Tên đầy đủ: CTCP Vinaconex 25

Tên tiếng Anh: Vinaconex 25 Joint Stock Company

Tên viết tắt:Vinaconex 25 JSC

Địa chỉ: 89A Phan Đăng Lưu - P.Hòa Cường Nam - Q.Hải Châu - Tp.Đà Nẵng

Người công bố thông tin: Ms. Lê Thị Thanh Thảo

Điện thoại: (84.236) 362 1632

Fax: (84.236) 362 1638

Email:info@vinaconex25.vn

Website:http://www.vinaconex25.com.vn

Sàn giao dịch: HNX

Nhóm ngành: Xây dựng và Bất động sản

Ngành: Xây dựng nhà cửa, cao ốc

Ngày niêm yết: 02/02/2009

Vốn điều lệ: 240,000,000,000

Số CP niêm yết: 24,000,000

Số CP đang LH: 24,000,000

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 4000378261

GPTL: 1786/QÐ-BXD

Ngày cấp: 17/11/2004

GPKD: 4000378261

Ngày cấp: 27/12/2007

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Xây dựng

- Sản xuất kinh doanh vật liệu xây dựng

- Bất động sản

VP đại diện:

Lô 1166-1167 Đường Phan Đăng Lưu - Q.Hải Châu - Tp.Đà Nẵng
Điện thoại: (84.511) 3621637 - Fax: (84.511) 3621638

- Tiền thân là Công ty xây lắp số 3 Quảng Nam - Đà Nẵng được thành lập vào ngày 13/04/1984 với nhiệm vụ thi công xây lắp các công trình xây dựng công nghiệp, dân dụng, nông nghiệp.

- Ngày 21/11/2002: Công ty được tiếp nhận làm doanh nghiệp thành viên của Tổng Công Ty Xuất nhập khẩu Xây dựng Việt Nam – VINACONEX và đổi tên thành Công Ty Xây lắp VINACONEX 25.

- Tháng 11/2004: Công Ty Xây lắp Vinaconex 25 chính thức hoạt động theo hình thức CTCP với vốn điều lệ là 14 tỷ đồng.

- Tháng 08/2007: Tăng vốn điều lệ lên 40 tỷ đồng.

- Ngày 02/02/2009: Cổ phiếu của Công ty được niêm yết trên Sàn HNX.

- Tháng 04/2011: Tăng vốn điều lệ lên 60 tỷ đồng.

- Tháng 04/2017: Tăng vốn điều lệ lên 120 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.