CTCP Tập đoàn BGI (HNX: VC7)

BGI Group JSC

11,700

-100 (-0.85%)
26/04/2024 15:25

Mở cửa11,600

Cao nhất11,800

Thấp nhất11,600

KLGD340,110

Vốn hóa1,124

Dư mua334,590

Dư bán210,190

Cao 52T 28,700

Thấp 52T6,000

KLBQ 52T586,148

NN mua20,400

% NN sở hữu0.17

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta1.76

EPS*708

P/E16.66

F P/E17

BVPS10,891

P/B1.08

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng VC7: NVL CEO DIG DXG AAV
Trending: HPG (85.549) - NVL (75.370) - DIG (71.054) - VND (63.024) - MBB (58.501)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Tập đoàn BGI
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
26/04/202411,700-100 (-0.85%)340,110
25/04/202411,800-100 (-0.84%)256,009
24/04/202411,900600 (+5.31%)474,701
23/04/202411,300-400 (-3.42%)436,923
22/04/202411,700400 (+3.54%)402,829
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
06/11/2023Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 1:1, giá 10,000 đồng/CP
20/10/2021Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 1:1, giá 10,000 đồng/CP
18/09/2020Trả cổ tức năm 2019 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:5
01/08/2019Trả cổ tức năm 2018 bằng tiền, 500 đồng/CP
01/08/2019Trả cổ tức bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:4
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 SSI (CK SSI) 20 0 07/12/2018
2 VPS (CK VPS) 0 -20 31/07/2023
3 VNDIRECT (CK VNDirect) 10 -20 30/10/2019
4 Vietcap (CK Bản Việt) 30 0 06/09/2017
5 KIS (CK KIS) 0,2 -19,8 11/08/2023
6 KBSV (CK KB Việt Nam) 20 0 03/07/2018
7 BSC (CK BIDV) 30 0 25/04/2024
8 MBKE (CK MBKE) 30 0 21/03/2018
9 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 16/04/2024
10 VIX (CK IB) 10 0 19/09/2018
11 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
12 PHS (CK Phú Hưng) 40 -10 24/04/2024
13 Pinetree Securities (CK Pinetree) 35 0 05/09/2019
14 AGRISECO (CK Agribank) 10 0 22/04/2024
15 ABS (CK An Bình) 1 0 15/04/2024
16 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
17 EVS (CK Everest) 30 0 16/08/2019
18 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 12/04/2024
19 APG (CK An Phát) 50 0 15/04/2024
20 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
26/04/2024BCTC Hợp nhất quý 1 năm 2024
26/04/2024BCTC Công ty mẹ quý 1 năm 2024
05/04/2024Nghị quyết HĐQT về việc gia hạn tổ chức ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
21/02/2024Nghị quyết Hội đồng quản trị thông qua hủy bỏ Quyết định số 02- 2024/QĐ/HĐQT ngày 05/02/2024 và thông qua tạm ứng cá nhân phục vụ đầu tư các dự án của Công ty cổ phần Tập đoàn BGI
19/04/2024Báo cáo thường niên năm 2023

CTCP Tập đoàn BGI

Tên đầy đủ: CTCP Tập đoàn BGI

Tên tiếng Anh: BGI Group JSC

Tên viết tắt:BGI

Địa chỉ: Tầng 3 tòa Vinaconex 7 số 61 Đường Nguyễn Văn Giáp - P. Cầu Diễn - Q. Nam Từ Liêm - Tp. Hà Nội

Người công bố thông tin: Mr. Vương Hải Linh

Điện thoại: (84.24) 2218 2954

Fax: (84.24) 3785 2069

Email:bgigroup@bgi.vn

Website:https://bgi.vn/

Sàn giao dịch: HNX

Nhóm ngành: Xây dựng và Bất động sản

Ngành: Phát triển bất động sản

Ngày niêm yết: 28/12/2007

Vốn điều lệ: 960,908,700,000

Số CP niêm yết: 96,090,870

Số CP đang LH: 96,090,556

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0103000756

GPTL: 2065QĐ/BXD

Ngày cấp: 19/12/2001

GPKD: 0103000756

Ngày cấp: 19/02/2002

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Xây lắp các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông...

- SX, KD sản phẩm kính dán an toàn cao cấp

- SXKD nước uống tinh khiết...

- Ngày 05/05/1993: Tiền thân là CT Xây dựng số 9 thành lập.

- Ngày 19/02/2002: CT chuyển đổi từ hình thức sở hữu nhà nước sang hình thức CTCP.

- Tháng 02/2007: Tăng vốn điều lệ lên 15 tỷ đồng. .

- Tháng 04/2007: Tăng vốn điều lệ lên 40 tỷ đồng. .

- Tháng 06/2007: Tăng vốn điều lệ lên 50 tỷ đồng. .

- Ngày 28/12/2007: Chính thức giao dịch trên Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội (HNX). .

- Ngày 15/06/2010: Tăng vốn điều lệ lên 80 tỷ đồng. .

- Ngày 10/04/2017: Tăng vốn điều lệ lên 109 tỷ đồng. .

- Ngày 17/01/2019: Tăng vốn điều lệ lên 219 tỷ đồng. .

- Ngày 20/09/2019: Tăng vốn điều lệ lên 228.79 tỷ đồng. .

- Ngày 04/11/2020: Tăng vốn điều lệ lên 240.23 tỷ đồng. .

- Ngày 04/03/2021: Đổi tên thành Công ty Cổ phần Tập đoàn BGI. .

- Ngày 29/11/2021: Tăng vốn điều lệ lên 480.4 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.