CTCP Tập đoàn Nam Mê Kông (HNX: VC3)

Nam MeKong Group JSC

30,500

100 (+0.33%)
26/04/2024 15:25

Mở cửa30,400

Cao nhất30,800

Thấp nhất29,800

KLGD751,001

Vốn hóa3,408

Dư mua174,199

Dư bán83,499

Cao 52T 30,500

Thấp 52T23,600

KLBQ 52T561,617

NN mua-

% NN sở hữu-

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta0.81

EPS*1,372

P/E22.16

F P/E13.43

BVPS12,007

P/B2.53

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng VC3: HSM VC7 HCD AAV SBH
Trending: HPG (45.294) - NVL (36.284) - DIG (34.480) - MWG (33.802) - FPT (32.336)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Tập đoàn Nam Mê Kông
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
26/04/202430,500100 (+0.33%)751,001
25/04/202430,400 (0.00%)697,000
24/04/202430,4001,900 (+6.67%)769,260
23/04/202428,500-200 (-0.70%)699,913
22/04/202428,700600 (+2.14%)704,947
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
29/06/2023Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:5
29/06/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 1000:65
03/08/2022Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 2:1, giá 10,000 đồng/CP
29/07/2021Trả cổ tức bằng cổ phiếu, tỷ lệ 1000:95
08/11/2019Trả cổ tức năm 2017 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:15
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 TCBS (CK Kỹ Thương) 50 0 01/11/2022
2 SSI (CK SSI) 30 0 26/04/2024
3 MAS (CK Mirae Asset) 25 0 26/04/2024
4 HSC (CK Tp. HCM) 0,1 -19,9 01/08/2023
5 VPS (CK VPS) 20 0 31/03/2024
6 VNDIRECT (CK VNDirect) 20 -30 09/04/2024
7 MBS (CK MB) 30 0 03/03/2020
8 Vietcap (CK Bản Việt) 30 0 19/10/2022
9 KIS (CK KIS) 20 0 15/04/2024
10 FPTS (CK FPT) 10 0 26/04/2024
11 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
12 KBSV (CK KB Việt Nam) 20 0 08/04/2024
13 BSC (CK BIDV) 20 0 25/04/2024
14 MBKE (CK MBKE) 20 0 09/10/2023
15 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 16/04/2024
16 VIX (CK IB) 30 0 15/04/2024
17 YSVN (CK Yuanta) 20 0 25/04/2024
18 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
19 DNSE (CK Đại Nam) 30 0 30/08/2023
20 SSV (CK Shinhan) 25 0 27/04/2024
21 VDSC (CK Rồng Việt) 30 0 06/08/2019
22 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 10 0 30/11/2018
23 PHS (CK Phú Hưng) 30 0 24/04/2024
24 Pinetree Securities (CK Pinetree) 20 0 19/04/2024
25 AGRISECO (CK Agribank) 10 0 22/04/2024
26 ABS (CK An Bình) 20 0 15/04/2024
27 PSI (CK Dầu khí) 50 0 08/04/2024
28 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
29 FNS (CK Funan) 30 0 17/10/2022
30 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 12/04/2024
31 EVS (CK Everest) 40 0 16/08/2019
32 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 12/04/2024
33 BOS (CK BOS) 40 0 04/02/2022
34 APG (CK An Phát) 50 0 15/04/2024
35 TVB (CK Trí Việt) 50 10 31/08/2023
16/04/2024Nghị quyết đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024
16/04/2024Điều lệ năm 2024
25/03/2024Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024
06/01/2024Nghị quyết Hội đồng quản trị thông qua việc ký kết Hợp đồng Hợp tác đầu tư
12/04/2024Báo cáo thường niên năm 2023

CTCP Tập đoàn Nam Mê Kông

Tên đầy đủ: CTCP Tập đoàn Nam Mê Kông

Tên tiếng Anh: Nam MeKong Group JSC

Tên viết tắt:Vinaconex 3

Địa chỉ: Tầng 11 Tòa nhà Geleximco - 36 Hoàng Cầu - P. Ô Chợ Dừa - Q. Đống Đa - Tp. Hà Nội

Người công bố thông tin: Mr. Kiều Xuân Phan

Điện thoại: (84.24) 3756 0333

Fax: (84.24) 3756 0332

Email:info@nammekong.net

Website:https://nammekong.net

Sàn giao dịch: HNX

Nhóm ngành: Xây dựng và Bất động sản

Ngành: Phát triển bất động sản

Ngày niêm yết: 13/12/2007

Vốn điều lệ: 1,117,421,980,000

Số CP niêm yết: 111,742,198

Số CP đang LH: 111,742,198

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0101311837

GPTL: 1049/QÐ/BXD

Ngày cấp: 07/08/2002

GPKD: 0103001380

Ngày cấp: 17/09/2002

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Nhận thầu xây lắp các công trình dân dụng, công nghiệp, bưu điện, giao thông, xây lắp bến cảng, cầu cống, đường dây, trạm biến điện

- Thi công san lấp nền móng, xử lý nền đất yếu, các công trình xây dựng, cấp thoát nước

- Lắp đặt đường ống công nghệ, điện lạnh, trang trí nội thất, gia công, lắp đặt khung nhôm

- XD và KD nhà, cho thuê văn phòng ...

- Hoạt động mua bán nợ.

- Ngày 05/05/1993: Tiền thân là Công ty xây dựng số 5 được thành lập theo Quyết định số 171A/BXD-TCLĐ của Bộ Xây dựng.

- Ngày 19/07/1995: Đổi tên thành Công ty xây dựng 5.1.

- Ngày 02/01/1995: Đổi tên thành Công ty xây dựng 3.

- Ngày 07/08/2002: Công ty chính thức hoạt động dưới hình thức CTCP với vốn điều lệ là 62 tỷ đồng.

- Ngày 13/12/2007: VC3 chính thức giao dịch trên Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội (HNX) và tăng vốn điều lệ lên 80 tỷ đồng.

- Tháng 12/2015: Tăng vốn điều lệ lên 199.99 tỷ đồng.

- Tháng 08/2016: Tăng vốn điều lệ lên 219.99 tỷ đồng.

- Ngày 18/05/2017: Tăng vốn điều lệ lên 283.79 tỷ đồng.

- Ngày 26/12/2019: Tăng vốn điều lệ lên 326.36 tỷ đồng.

- Ngày 17/03/2020: Tăng vốn điều lệ lên 610.15 tỷ đồng.

- Ngày 15/10/2020: Đổi tên thành Công ty Cổ phần Tập đoàn Nam Mê Kông.

- Ngày 01/09/2021: Tăng vốn điều lệ lên 668.11 tỷ đồng.

- Tháng 10/2022: Tăng vốn điều lệ lên 1,002.17 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.