CTCP Chứng khoán Trí Việt (HOSE: TVB)

Tri Viet Securities Joint Stock Corporation

Cảnh báo và bị kiểm soát

8,000

150 (+1.91%)
26/04/2024 15:00

Mở cửa7,660

Cao nhất8,030

Thấp nhất7,660

KLGD868,200

Vốn hóa897

Dư mua31,600

Dư bán31,000

Cao 52T 8,900

Thấp 52T4,200

KLBQ 52T550,347

NN mua12,200

% NN sở hữu2.14

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta1.26

EPS*924

P/E8.50

F P/E11.14

BVPS9,514

P/B0.83

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng TVB: TVC VIX NVL HPG VND
Trending: HPG (87.417) - NVL (76.248) - DIG (71.726) - VND (65.762) - MBB (60.943)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Chứng khoán Trí Việt
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
26/04/20248,000150 (+1.91%)868,200
25/04/20247,850190 (+2.48%)524,300
24/04/20247,660160 (+2.13%)804,300
23/04/20247,500330 (+4.60%)875,200
22/04/20247,170460 (+6.86%)642,400
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
13/04/2022Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 1:1, giá 15,000 đồng/CP
30/03/2022Trả cổ tức đợt 2/2021 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
14/06/2021Trả cổ tức đợt 1/2021 bằng tiền, 960 đồng/CP
03/06/2021Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 2:1, giá 10,000 đồng/CP
20/01/2021Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 10:3, giá 10,000 đồng/CP
22/04/2024BCTC quý 1 năm 2024
12/04/2024Nghị quyết HĐQT về việc tổ chức họp ĐHĐCĐ thường niên 2024
03/04/2024CBTT Nghị quyết HĐQT về việc thay đổi đơn vị kiểm toán
02/04/2024Thông báo thay đổi nhân sự (kèm Nghị quyết HĐQT)
01/04/2024Thông báo thay đổi nhân sự (kèm Nghị quyết HĐQT)

CTCP Chứng khoán Trí Việt

Tên đầy đủ: CTCP Chứng khoán Trí Việt

Tên tiếng Anh: Tri Viet Securities Joint Stock Corporation

Tên viết tắt:TVB

Địa chỉ: Tầng 2 - 142 Đội Cấn - P. Đội Cấn - Q. Ba Đình - Tp. Hà Nội

Người công bố thông tin: Ms. Đỗ Thị Nga

Điện thoại: (84.24) 6273 2059

Fax: (84.24) 6273 2058

Email:info@tvsc.vn / webmaster@tvsc.vn

Website:http://tvsc.vn/

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm

Ngành: Môi giới chứng khoán, hàng hóa, đầu tư tài chính khác và các hoạt động liên quan

Ngày niêm yết: 29/06/2018

Vốn điều lệ: 1,120,970,190,000

Số CP niêm yết: 112,097,019

Số CP đang LH: 112,097,019

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0102124558

GPTL: 46/UBCK-GPHÐKD

Ngày cấp: 28/12/2006

GPKD: 0103015199

Ngày cấp: 22/12/2006

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Môi giới chứng khoán

- Lưu ký chứng khoán

- Tự doanh chứng khoán

- Tư vấn đầu tư chứng khoán

- Dịch vụ khác gồm: Cung cấp dịch vụ giao dịch ký quỹ (Margin), Tư vấn tài chính, nhận ủy thác quản lý tài khoản giao dịch chứng khoán của nhà đầu tư và các dịch vụ tài chính khác theo quy định

- Ngày 22/12/2006: CTCP Chứng khoán Thái Bình Dương được thành lập theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0103015199.

- Ngày 20/08/2010: Đổi tên thành Công ty Cổ phần Chứng khoán Trí Việt và tăng vốn điều lệ lên 51.8 tỷ đồng.

- Ngày 27/09/2010: Tăng vốn điều lệ lên 96 tỷ đồng.

- Ngày 18/06/2015: Ngày giao dịch đầu tiên trên UPCoM với giá đóng cửa 11,900 đồng.

- Tháng 05/2017: Tăng vốn điều lệ lên 150.2 tỷ đồng.

- Ngày 26/06/2018: Hủy niêm yết trên sàn UPCoM.

- Ngày 29/06/2018: Là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn HOSE với giá tham chiếu là 24,150 đ/CP.

- Tháng 03/2019: Tăng vốn điều lệ lên 242.87 tỷ đồng.

- Ngày 30/10/2019: Tăng vốn điều lệ lên 485.74 tỷ đồng.

- Ngày 24/08/2020: Tăng vốn điều lệ lên 521.19 tỷ đồng.

- Ngày 02/12/2020: Tăng vốn điều lệ lên 547.25 tỷ đồng.

- Ngày 12/04/2021: Ngày giao dịch cuối cùng để chuyển đổi hệ thống giao dịch từ HOSE sang HNX.

- Ngày 16/04/2021: Ngày giao dịch đầu tiên của cổ phiếu chuyển giao dịch từ hệ thống HOSE sang HNX.

- Ngày 27/08/2021: Ngày giao dịch cuối cùng để chuyển đổi hệ thống giao dịch từ HNX sang HOSE.

- Ngày 06/09/2021: Ngày giao dịch đầu tiên của cổ phiếu chuyển giao dịch từ hệ thống HNX sang HOSE.

- Ngày 23/04/2021: Tăng vốn điều lệ lên 711.43 tỷ đồng.

- Tháng 11/2021: Tăng vốn điều lệ lên 1,067.15 tỷ đồng.

- Tháng 01/2022: Tăng vốn điều lệ lên 1,120.15 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.