CTCP Mía Đường Sơn La (HNX: SLS)

Son La Sugar JSC

162,000

500 (+0.31%)
03/05/2024 15:19

Mở cửa161,500

Cao nhất162,800

Thấp nhất161,200

KLGD8,334

Vốn hóa1,586

Dư mua4,966

Dư bán7,066

Cao 52T 200,900

Thấp 52T141,000

KLBQ 52T16,441

NN mua100

% NN sở hữu0.59

Cổ tức TM15,000

T/S cổ tức0.09

Beta0.48

EPS*52,700

P/E3.06

F P/E21

BVPS134,792

P/B1.20

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng SLS: QNS SBT LSS CAP NSC
Trending: HPG (46.648) - MWG (39.706) - DIG (37.687) - NVL (35.292) - FPT (31.641)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Mía Đường Sơn La
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
03/05/2024162,000500 (+0.31%)8,334
02/05/2024161,5001,800 (+1.13%)18,000
26/04/2024159,7001,700 (+1.08%)20,513
25/04/2024158,000500 (+0.32%)4,900
24/04/2024157,5001,000 (+0.64%)20,601
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
23/10/2023Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 15,000 đồng/CP
07/10/2022Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 10,000 đồng/CP
08/10/2021Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 8,000 đồng/CP
19/10/2020Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 7,000 đồng/CP
24/10/2019Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 5,000 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 TCBS (CK Kỹ Thương) 50 0 25/04/2024
2 SSI (CK SSI) 50 0 26/04/2024
3 MAS (CK Mirae Asset) 40 0 03/10/2018
4 HSC (CK Tp. HCM) 10 -10 08/02/2018
5 VPS (CK VPS) 30 0 31/03/2024
6 VNDIRECT (CK VNDirect) 30 -20 09/04/2024
7 MBS (CK MB) 30 0 16/04/2024
8 KIS (CK KIS) 20 0 16/01/2017
9 FPTS (CK FPT) 40 0 26/04/2024
10 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 19/02/2021
11 BSC (CK BIDV) 50 0 25/04/2024
12 ACBS (CK ACB) 30 0 26/03/2018
13 MBKE (CK MBKE) 30 0 11/04/2024
14 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 16/04/2024
15 YSVN (CK Yuanta) 40 0 25/04/2024
16 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
17 DNSE (CK Đại Nam) 30 0 12/04/2024
18 VDSC (CK Rồng Việt) 20 0 17/03/2022
19 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 20 0 02/05/2019
20 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 24/04/2024
21 Pinetree Securities (CK Pinetree) 35 0 19/04/2024
22 ABS (CK An Bình) 1 0 15/04/2024
23 PSI (CK Dầu khí) 50 0 08/04/2024
24 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
25 FNS (CK Funan) 40 0 15/04/2024
26 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 12/04/2024
27 EVS (CK Everest) 30 0 15/04/2024
28 APEC (CK Châu Á TBD) 0,5 -49,5 11/08/2023
29 BOS (CK BOS) 30 0 06/01/2022
30 APG (CK An Phát) 50 0 15/04/2024
31 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
02/05/2024BCTC quý 3 năm 2024
05/03/2024Nghị quyết Hội đồng quản trị về việc vay vốn tại ngân hàng
27/02/2024Nghị quyết HĐQT về việc vay vốn tại ngân hàng
16/02/2024BCTC Soát xét 6 tháng đầu năm 2024
23/01/2024BCTC quý 2 năm 2024

CTCP Mía Đường Sơn La

Tên đầy đủ: CTCP Mía Đường Sơn La

Tên tiếng Anh: Son La Sugar JSC

Tên viết tắt:SLS

Địa chỉ: Km 34 - Quốc lộ 6 Sơn La - Hà Nội - TT.Hát Lót - H.Mai Sơn - Sơn La

Người công bố thông tin: Mr. Trần Ngọc Hiếu

Điện thoại: (84.212) 384 3247 - (84) 938 388 899

Fax: (84.212) 384 3406

Email:sls.miaduongsonla@gmail.com

Website:https://miaduongsonla.vn

Sàn giao dịch: HNX

Nhóm ngành: Sản xuất

Ngành: Sản xuất thực phẩm

Ngày niêm yết: 16/10/2012

Vốn điều lệ: 97,919,450,000

Số CP niêm yết: 9,791,945

Số CP đang LH: 9,791,945

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 5500155321

GPTL: 2761/QĐ-UBND

Ngày cấp: 20/02/2008

GPKD: 5500155321

Ngày cấp: 20/02/2008

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Công nghiệp đường; Chế biến và kinh doanh các sản phẩm sau đường

- Sản xuất cồn, nha và nước uống có cồn và không cồn

- Chế biến và kinh doanh các sản phẩm nông sản, thức ăn gia súc...

- Kinh doanh thương mại, cung ứng vật tư nguyên liệu

- Nghiên cứu và phát triển khoa học nông nghiệp; Dịch vụ làm đất nông, lâm nghiệp

- Kinh doanh bất động sản với quyền sở hữu hoặc đi thuê

-Tiền thân là Nhà máy Đường Sơn La trực thuộc Nông trường quốc doanh Tô Hiệu Sơn La quản lý, được khởi công xây dựng ngày 16/09/1995.

- Ngày 12/08/1997: Công Ty Mía đường Sơn La được thành lập và trực thuộc UBND tỉnh Sơn La.

- Ngày 20/02/2008: Chuyển đổi thành công ty cổ phần đồng thời đổi tên thành Công ty cổ phần Mía đường Sơn La với vốn điều lệ là 50 tỷ đồng.

- Ngày 13/09/2012: Niêm yết trên Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội (HNX).

- Ngày 16/10/2012: Chính thức giao dịch trên Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội (HNX).

- Tháng 01/2012: Tăng vốn điều lệ lên 68 tỷ đồng.

- Ngày 09/02/2017: Tăng vốn điều lệ lên 81.59 tỷ đồng.

- Tháng 05/2018: Tăng vốn điều lệ lên 97.91 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.