CTCP Chứng khoán Sài Gòn - Hà Nội (HNX: SHS)

Saigon - Hanoi Securities JSC

18,300

-400 (-2.14%)
26/04/2024 15:19

Mở cửa18,200

Cao nhất18,700

Thấp nhất18,100

KLGD15,190,042

Vốn hóa14,881

Dư mua10,914,958

Dư bán9,965,458

Cao 52T 21,200

Thấp 52T9,900

KLBQ 52T23,376,543

NN mua21,500

% NN sở hữu9.83

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta2.18

EPS*1,076

P/E17.38

F P/E7.51

BVPS13,110

P/B1.43

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng SHS: VIX VND DIG SHB SSI
Trending: HPG (93.407) - NVL (81.568) - DIG (76.502) - VND (69.099) - MBB (66.883)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Chứng khoán Sài Gòn - Hà Nội
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
26/04/202418,300-400 (-2.14%)15,190,042
25/04/202418,700100 (+0.54%)15,203,995
24/04/202418,600700 (+3.91%)23,529,347
23/04/202417,900-500 (-2.72%)17,849,311
22/04/202418,4001,000 (+5.75%)24,252,185
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
22/07/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:18
22/07/2022Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 100:7
14/04/2022Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 1:1, giá 12,000 đồng/CP
23/08/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 1,200 đồng/CP
23/08/2021Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 2:1, giá 13,500 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 TCBS (CK Kỹ Thương) 50 0 15/04/2024
2 SSI (CK SSI) 40 0 15/04/2024
3 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 12/04/2024
4 HSC (CK Tp. HCM) 20 0 03/04/2024
5 VPS (CK VPS) 50 0 31/03/2024
6 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 09/04/2024
7 MBS (CK MB) 50 10 16/04/2024
8 Vietcap (CK Bản Việt) 30 0 08/04/2024
9 KIS (CK KIS) 40 0 15/04/2024
10 FPTS (CK FPT) 30 0 11/04/2024
11 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
12 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 08/04/2024
13 BSC (CK BIDV) 40 0 15/04/2024
14 ACBS (CK ACB) 50 0 12/04/2024
15 MBKE (CK MBKE) 40 0 11/04/2024
16 VIX (CK IB) 50 0 15/04/2024
17 YSVN (CK Yuanta) 50 0 16/04/2024
18 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 23/04/2020
19 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 12/04/2024
20 SSV (CK Shinhan) 50 0 16/04/2024
21 VDSC (CK Rồng Việt) 35 0 02/04/2024
22 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 20 0 02/05/2019
23 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 12/04/2024
24 Pinetree Securities (CK Pinetree) 35 0 08/04/2024
25 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 16/04/2024
26 ABS (CK An Bình) 50 0 18/03/2024
27 PSI (CK Dầu khí) 30 0 08/04/2024
28 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
29 FNS (CK Funan) 50 0 15/04/2024
30 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 12/04/2024
31 EVS (CK Everest) 50 0 15/04/2024
32 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 12/04/2024
33 BOS (CK BOS) 40 -10 12/04/2022
34 APG (CK An Phát) 0,5 0 03/07/2019
35 TVB (CK Trí Việt) 50 0 14/05/2020
22/04/2024BCTC quý 1 năm 2024
12/03/2024Nghị quyết Hội đồng quản trị về ngày đăng ký cuối cùng để thực hiện quyền tham dự Đại hội cổ đông thường niên năm 2024
16/04/2024Báo cáo thường niên năm 2023
29/03/2024BCTC Kiểm toán năm 2023
15/02/2024Báo cáo tình hình quản trị năm 2023

CTCP Chứng khoán Sài Gòn - Hà Nội

Tên đầy đủ: CTCP Chứng khoán Sài Gòn - Hà Nội

Tên tiếng Anh: Saigon - Hanoi Securities JSC

Tên viết tắt:SHS

Địa chỉ: Tầng 1-5 Tòa nhà Unimex Hà Nội số 41 Ngô Quyền - P. Hàng Bài - Q. Hoàn Kiếm - Tp. Hà Nội

Người công bố thông tin: Ms. Nguyễn Thủy Hạnh Mai

Điện thoại: (84.24) 3818 1888

Fax: (84.24) 3818 1688

Email:contact@shs.com.vn

Website:https://www.shs.com.vn

Sàn giao dịch: HNX

Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm

Ngành: Môi giới chứng khoán, hàng hóa, đầu tư tài chính khác và các hoạt động liên quan

Ngày niêm yết: 25/06/2009

Vốn điều lệ: 8,131,567,480,000

Số CP niêm yết: 813,156,748

Số CP đang LH: 813,156,748

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0102524651

GPTL: 66/UBCK-GP

Ngày cấp: 15/11/2007

GPKD:

Ngày cấp:

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Môi giới chứng khoán

- Tự doanh chứng khoán

- Tư vấn đầu tư chứng khoán

- Bảo lãnh phát hành chứng khoán

- Lưu ký chứng khoán...

VP đại diện:

Số 141-143 Hàm Nghi – P. Nguyễn Thái Bình - Q.1 - Tp.HCM
Điện Thoại: (84.8) 39151368
Fax: (84.8) 39151369

- Ngày 15/11/2007: CTCP Chứng khoán Sài Gòn – Hà Nội (SHS) được chính thức thành lập theo Giấy phép số 66/UBCK-GP của UBCKNN, với số VĐL ban đầu là 350 tỷ đồng.

- Ngày 06/05/2009: SHS tăng VĐL từ 350 tỷ đồng lên 410,629,960,000 đồng thông qua hình thức phát hành cổ phiếu thưởng từ nguồn thặng dư vốn cho cổ đông hiện hữu với tỷ lệ chia thưởng 1,000:174.

- Ngày 17/06/2009: Cổ phiếu của công ty chính thức được niêm yết trên Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội (HNX).

- Ngày 18/05/2010: SHS tăng vốn điều lệ lên 1,000 tỷ đồng thông qua hình thức phát hành thêm cổ phiếu.

- Ngày 29/08/2018: Tăng vốn điều lệ lên 1,053,956,740,000 đồng.

- Ngày 25/04/2019: Tăng vốn điều lệ lên 2,072,682,010,000 đồng.

- Ngày 27/10/2021: Tăng vốn điều lệ lên 3,252,650,270,000 đồng.

- Ngày 02/06/2022 : Tăng vốn điều lệ lên 6.505,3 tỷ đồng theo phương thức chào bán ra công chúng cho cổ đông hiện hữu (tháng 6/2022).

- Tháng 09/2022: Tăng vốn điều lệ lên 8,131,567,000,000 đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.