CTCP Tổng CTCP Địa ốc Sài Gòn (HOSE: SGR)

Saigon Reai Estate Group Joint Stock Company

19,700

-450 (-2.23%)
02/05/2024 15:00

Mở cửa20,200

Cao nhất20,400

Thấp nhất19,700

KLGD40,400

Vốn hóa1,182

Dư mua7,300

Dư bán7,500

Cao 52T 29,400

Thấp 52T15,500

KLBQ 52T58,235

NN mua200

% NN sở hữu0.02

Cổ tức TM1,000

T/S cổ tức0.05

Beta0.45

EPS*1,729

P/E11.65

F P/E6.54

BVPS15,336

P/B1.31

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng SGR: DXG DIG DRH BKG GMC
Trending: HPG (45.294) - NVL (36.284) - DIG (34.480) - MWG (33.802) - FPT (32.336)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Tổng CTCP Địa ốc Sài Gòn
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
02/05/202419,700-450 (-2.23%)40,400
26/04/202420,150150 (+0.75%)34,800
25/04/202420,000-200 (-0.99%)11,000
24/04/202420,200100 (+0.50%)50,800
23/04/202420,100-50 (-0.25%)17,300
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
26/12/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
09/09/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 500 đồng/CP
29/11/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 1,500 đồng/CP
14/10/2020Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 1,024.745 đồng/CP
14/10/2020Trả cổ tức năm 2019 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 10000000:3175255
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 TCBS (CK Kỹ Thương) 50 0 02/04/2021
2 SSI (CK SSI) 20 0 26/04/2024
3 VPS (CK VPS) 30 0 31/03/2024
4 KBSV (CK KB Việt Nam) 20 0 08/04/2024
5 BSC (CK BIDV) 30 0 25/04/2024
6 ACBS (CK ACB) 20 0 23/04/2024
7 MBKE (CK MBKE) 20 0 08/01/2019
8 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 16/04/2024
9 SSV (CK Shinhan) 20 0 27/04/2024
10 PHS (CK Phú Hưng) 30 0 24/04/2024
11 Pinetree Securities (CK Pinetree) 25 0 19/04/2024
12 AGRISECO (CK Agribank) 20 0 22/04/2024
13 ABS (CK An Bình) 1 0 15/04/2024
14 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
02/05/2024BCTC Công ty mẹ quý 1 năm 2024
02/05/2024BCTC Hợp nhất quý 1 năm 2024
02/05/2024Giải trình kết quả kinh doanh quý 1 năm 2024
08/04/2024Nghị quyết HĐQT về việc tổ chức ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
05/04/2024Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024

CTCP Tổng CTCP Địa ốc Sài Gòn

Tên đầy đủ: CTCP Tổng CTCP Địa ốc Sài Gòn

Tên tiếng Anh: Saigon Reai Estate Group Joint Stock Company

Tên viết tắt:SAIGONRES GROUP

Địa chỉ: Cao ốc 63-65 Điện Biên Phủ - P.15 - Q.Bình Thạnh - Tp.HCM

Người công bố thông tin: Mr. Đặng Văn Phúc

Điện thoại: (84.28) 3840 5550

Fax: (84.28) 3840 5553

Email:saigonres@hcm.vnn.vn

Website:https://www.saigonres.com.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Xây dựng và Bất động sản

Ngành: Bất động sản

Ngày niêm yết: 15/01/2018

Vốn điều lệ: 600,000,000,000

Số CP niêm yết: 60,000,000

Số CP đang LH: 59,999,989

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0301899038

GPTL:

Ngày cấp:

GPKD: 0301899038

Ngày cấp: 06/12/1999

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Xây dựng các công trình công nghiệp, dân dụng, giao thông thủy lợi, cấp thoát nước, điện và cầu cảng

- Đầu tư, xây dựng kinh doanh nhà ở

- Đầu tư, kinh doanh địa ốc

- Sàn giao dịch BĐS, quản lý BĐS

- Sản xuất, kinh doanh, XNK vật liệu xây dựng và trang trí nội thất

- Tư vấn và thiết kế xây dựng

- Cho thuê máy móc, thiết bị xây dựng...

- Năm 1983: Xí nghiệp Sửa chữa Nhà số 2 được thành lập với số vốn điều lệ 8 triệu đồng.

- Ngày 23/04/1999: Cổ phần hóa theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ và có vốn điều lệ là 26.54 tỷ đồng.

- Năm 2006: Tăng vốn điều lệ lên 37.5 tỷ đồng.

- Năm 2007: Tăng vốn điều lệ lên 110 tỷ đồng.

- Năm 2012: Tăng vốn điều lệ lên 132 tỷ đồng. .

- Ngày 25/04/2015: Công ty được chấp thuận đăng ký giao dịch cổ phiếu trên UPCoM.

- Ngày 11/05/2015: Ngày giao dịch đầu tiên cổ phiếu đăng ký giao dịch của CTCP Địa Ốc Sài Gòn.

- Tháng 10/2016: Tăng vốn điều lệ lên 198 tỷ đồng.

- Tháng 07/2017: Tăng vốn điều lệ lên 396 tỷ đồng.

- Ngày 08/01/2018: Hủy niêm yết trên UPCoM.

- Ngày 15/01/2018: Là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn HOSE với giá tham chiếu là 29,000 đ/CP.

- Ngày 28/08/2018: Tăng vốn điều lệ lên 455.39 tỷ đồng.

- Ngày 12/11/2020: Tăng vốn điều lệ lên 600 tỷ đồng.

- Ngày 26/11/2021: Đổi tên thành Công ty Cổ phần Tổng Công ty Cổ phần Địa ốc Sài Gòn.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.