CTCP Xuất nhập khẩu Sa Giang (HNX: SGC)

Sa Giang Import Export Corporation

73,800

1,400 (+1.93%)
03/05/2024 15:19

Mở cửa73,200

Cao nhất73,800

Thấp nhất73,000

KLGD500

Vốn hóa527

Dư mua4,800

Dư bán700

Cao 52T 82,200

Thấp 52T51,000

KLBQ 52T77

NN mua-

% NN sở hữu0.91

Cổ tức TM1,000

T/S cổ tức0.01

Beta-0.13

EPS*9,811

P/E7.38

F P/E6.47

BVPS39,294

P/B1.84

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng SGC: SMC SZB HHC SAF SAM
Trending: HPG (46.648) - MWG (39.706) - DIG (37.687) - NVL (35.292) - FPT (31.641)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Xuất nhập khẩu Sa Giang
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
03/05/202473,8001,400 (+1.93%)500
02/05/202472,400 (0.00%)
26/04/202472,400 (0.00%)
25/04/202472,400 (0.00%)
24/04/202472,400600 (+0.84%)300
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
18/09/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
18/10/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
29/05/2020Trả cổ tức đợt 2/2019 bằng tiền, 1,200 đồng/CP
31/12/2019Trả cổ tức đợt 1/2019 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
12/04/2019Trả cổ tức đợt 2/2018 bằng tiền, 1,500 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 SSI (CK SSI) 30 0 28/07/2017
2 VPS (CK VPS) 0 0 31/07/2023
3 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 20/05/2019
4 BSC (CK BIDV) 0 0 07/01/2022
5 MBKE (CK MBKE) 20 0 28/10/2022
6 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 16/04/2024
7 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 20/02/2020
8 Pinetree Securities (CK Pinetree) 30 0 05/09/2019
9 ABS (CK An Bình) 1 0 15/04/2024
10 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
11 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 12/04/2024
12 APG (CK An Phát) 50 0 15/04/2024
13 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
23/04/2024BCTC quý 1 năm 2024
22/04/2024Nghị quyết đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024
03/04/2024Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024
26/02/2024Nghị quyết HĐQT về việc ký kết hợp đồng, thực hiện giao dịch với bên liên quan
26/02/2024Nghị quyết HĐQT về việc ký kết hợp đồng, thực hiện giao dịch với bên liên quan

CTCP Xuất nhập khẩu Sa Giang

Tên đầy đủ: CTCP Xuất nhập khẩu Sa Giang

Tên tiếng Anh: Sa Giang Import Export Corporation

Tên viết tắt:SAGIMEXCO

Địa chỉ: Lô CII-3 Đường số 5 - KCN C - Tp.Sa Đéc - T.Đồng Tháp

Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Văn Sang

Điện thoại: (84.277) 376 3155 - 376 4479

Fax: (84.277) 376 3152

Email:info@sagiang.com.vn

Website:https://www.sagiang.com.vn

Sàn giao dịch: HNX

Nhóm ngành: Sản xuất

Ngành: Sản xuất thực phẩm

Ngày niêm yết: 18/06/2009

Vốn điều lệ: 71,475,800,000

Số CP niêm yết: 7,147,580

Số CP đang LH: 7,147,580

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 1400469817

GPTL: 126/QĐ.TL

Ngày cấp: 02/07/2004

GPKD: 5103000027

Ngày cấp: 02/07/2004

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Sản xuất và buôn bán thực phẩm: Bánh phồng tôm, hủ tiếu, bánh phở, đu đủ sấy

- Mua bán chế biến bảo quản thủy hải sản, và các sản phẩm từ thủy hải sản, mua bán chế biến thịt mỡ đóng gói và đóng hộp

- SX máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất, chế biến thực phẩm

- Cho thuê mặt bằng...

VP đại diện:

Chi nhánh Tp.HCM: Số 119 Nguyễn Cửu Vân - P.17 - Q.Bình Thạnh - Tp.HCM

- Năm 1960: Tiền thân của công ty là Xưởng sản xuất bánh phồng tôm Sa Giang được thành lập.

- Sau năm 1975: Xưởng bánh phồng tôm Sa Giang được Nhà nước tiếp quản đổi thành Công ty Xuất nhập khẩu Công nghiệp.

- Ngày 08/12/1992: Công ty Xuất nhập khẩu Sa Giang chính thức được thành lập theo Quyết định 126/QĐTL của UBND tỉnh Đồng Tháp.

- Tháng 07/2004: CTCP Xuất nhập khẩu Sa Giang chính thức hoạt động theo giấy CNĐKKD số 5103000027 do Sở Kế hoạch Đầu tư tỉnh Đồng Tháp cấp ngày 02/07/2004.

- Ngày 05/09/2006: Giao dịch trên Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE) với vốn điều lệ là 40.88 tỷ đồng.

- Tháng 06/2008: Tăng vốn điều lệ lên 46.61 tỷ đồng.

- Tháng 12/2008: Tăng vốn điều lệ lên 59.56 tỷ đồng.

- Ngày 03/06/2009: Chuyển niêm yết tại Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội (HNX).

- Ngày 28/07/2009: Chính thức giao dịch trên Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội (HNX).

- Năm 2011: Tăng vốn điều lệ lên 71.47 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.