CTCP Cao su Phước Hòa (HOSE: PHR)

Phuoc Hoa Rubber Joint Stock Company

59,300

700 (+1.19%)
07/05/2024 15:00

Mở cửa58,600

Cao nhất59,900

Thấp nhất58,600

KLGD314,500

Vốn hóa8,035

Dư mua35,000

Dư bán35,700

Cao 52T 64,500

Thấp 52T39,900

KLBQ 52T512,400

NN mua100,600

% NN sở hữu18.45

Cổ tức TM1,950

T/S cổ tức0.03

Beta0.93

EPS*3,449

P/E16.99

F P/E6.92

BVPS28,786

P/B2.04

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng PHR: DPR GVR DGC HPG IDC
Trending: HPG (74.824) - NVL (58.325) - DIG (56.493) - MWG (55.440) - FPT (45.542)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Cao su Phước Hòa
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
07/05/202459,300700 (+1.19%)314,500
06/05/202458,600800 (+1.38%)415,700
03/05/202457,800-200 (-0.34%)395,600
02/05/202458,0001,500 (+2.65%)256,800
26/04/202456,500-500 (-0.88%)424,300
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
08/09/2023Trả cổ tức đợt 2/2022 bằng tiền, 1,950 đồng/CP
16/12/2022Trả cổ tức đợt 1/2022 bằng tiền, 2,000 đồng/CP
16/12/2022Trả cổ tức đợt 1/2022 bằng tiền, 2,000 đồng/CP
16/12/2021Trả cổ tức đợt 1/2021 bằng tiền, 2,500 đồng/CP
06/12/2021Trả cổ tức đợt 2/2020 bằng tiền, 2,000 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 TCBS (CK Kỹ Thương) 50 0 25/04/2024
2 SSI (CK SSI) 50 0 26/04/2024
3 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 26/04/2024
4 HSC (CK Tp. HCM) 50 0 03/04/2024
5 VPS (CK VPS) 50 0 31/03/2024
6 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 09/04/2024
7 MBS (CK MB) 50 0 16/04/2024
8 Vietcap (CK Bản Việt) 45 0 08/04/2024
9 KIS (CK KIS) 50 0 15/04/2024
10 FPTS (CK FPT) 50 0 26/04/2024
11 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
12 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 08/04/2024
13 BSC (CK BIDV) 50 0 25/04/2024
14 ACBS (CK ACB) 50 0 23/04/2024
15 MBKE (CK MBKE) 50 0 11/04/2024
16 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 16/04/2024
17 VIX (CK IB) 50 0 15/04/2024
18 YSVN (CK Yuanta) 50 0 25/04/2024
19 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
20 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 12/04/2024
21 SSV (CK Shinhan) 40 0 27/04/2024
22 VDSC (CK Rồng Việt) 50 0 23/04/2024
23 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 40 0 02/05/2019
24 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 24/04/2024
25 Pinetree Securities (CK Pinetree) 50 0 19/04/2024
26 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 22/04/2024
27 ABS (CK An Bình) 50 0 15/04/2024
28 PSI (CK Dầu khí) 40 0 08/04/2024
29 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
30 FNS (CK Funan) 50 0 15/04/2024
31 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 12/04/2024
32 EVS (CK Everest) 50 0 15/04/2024
33 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 12/04/2024
34 BOS (CK BOS) 40 0 04/04/2024
35 APG (CK An Phát) 50 0 15/04/2024
36 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
04/05/2024Nghị quyết HĐQT về việc tổ chức họp ĐHĐCĐ thường niên 2024
23/04/2024BCTC Hợp nhất quý 1 năm 2024
23/04/2024Giải trình kết quả kinh doanh Hợp nhất quý 1 năm 2024
19/04/2024Giải trình kết quả kinh doanh Công ty mẹ quý 1 năm 2024
19/04/2024BCTC Công ty mẹ quý 1 năm 2024

CTCP Cao su Phước Hòa

Tên đầy đủ: CTCP Cao su Phước Hòa

Tên tiếng Anh: Phuoc Hoa Rubber Joint Stock Company

Tên viết tắt:PHURUCO

Địa chỉ: Thửa đất số 374 - Tờ bản đồ 17 - Ấp 2 - X. Phước Hòa - H. Phú Giáo - T. Bình Dương

Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Văn Tược

Điện thoại: (84.274) 365 7106 - 365 7113 - 365 7111

Fax: (84.274) 365 7110

Email:phuochoarubber@hcm.vnn.vn

Website:https://www.phr.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Sản xuất

Ngành: Sản xuất hóa chất, dược phẩm

Ngày niêm yết: 18/08/2009

Vốn điều lệ: 1,354,991,980,000

Số CP niêm yết: 135,499,198

Số CP đang LH: 135,499,198

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 3700147532

GPTL: 142NN-TCCB

Ngày cấp: 04/03/1993

GPKD: 4603000509

Ngày cấp: 03/03/2008

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Trồng cây cao su, khai thác và chế biến mủ cao su, mua bán và chế biến gỗ cao su

- Vận tải hàng hóa bằng đường bộ

- Bán lẻ xăng dầu

- Sản xuất sản phẩm từ plastic, sản xuất phân bón và hợp chất nitơ

- Thi công xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp, sửa chữa cầu đường, công trình giao thông...

- Năm 1982: Công ty Cao su Phước Hòa được Tổng cục Cao su Việt Nam thành lập.

- Tháng 03/2008: Chuyển đổi thành Công ty Cổ phần Cao su Phước Hòa với vốn điều lệ là 813 tỷ đồng.

- Ngày 04/08/2009: Niêm yết trên Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE).

- Ngày 18/08/2009: Giao dịch trên Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE).

- Ngày 31/10/2018: Tăng vốn điều lệ lên 1,354.9 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.