Tổng Công ty Phát điện 3 - CTCP (HOSE: PGV)

Power Generation Joint Stock Corporation 3

20,000

50 (+0.25%)
26/04/2024 15:00

Mở cửa20,200

Cao nhất20,200

Thấp nhất19,500

KLGD8,300

Vốn hóa22,469

Dư mua4,100

Dư bán3,200

Cao 52T 27,800

Thấp 52T18,100

KLBQ 52T36,161

NN mua-

% NN sở hữu0.02

Cổ tức TM2,376

T/S cổ tức0.12

Beta0.24

EPS*48

P/E414.76

F P/E11.67

BVPS13,428

P/B1.49

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng PGV: POW NT2 DIG EVF VSH
Trending: HPG (45.294) - NVL (36.284) - DIG (34.480) - MWG (33.802) - FPT (32.336)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Tổng Công ty Phát điện 3 - CTCP
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
26/04/202420,00050 (+0.25%)8,300
25/04/202419,950-50 (-0.25%)3,100
24/04/202420,000200 (+1.01%)3,400
23/04/202419,800 (0.00%)2,600
22/04/202419,800-450 (-2.22%)14,600
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
28/12/2023Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 666 đồng/CP
28/12/2023Trả cổ tức bằng tiền, 260 đồng/CP
07/09/2023Trả cổ tức đợt 2/2022 bằng tiền, 1,450 đồng/CP
27/12/2022Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 550 đồng/CP
14/07/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 1,300 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 TCBS (CK Kỹ Thương) 50 0 25/10/2023
2 VPS (CK VPS) 0 0 31/07/2023
3 BSC (CK BIDV) 40 0 25/04/2024
4 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 16/04/2024
5 YSVN (CK Yuanta) 30 0 25/04/2024
6 VDSC (CK Rồng Việt) 40 0 23/04/2024
7 PHS (CK Phú Hưng) 45 -5 24/04/2024
8 ABS (CK An Bình) 1 0 15/04/2024
9 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
10 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 12/04/2024
11 BOS (CK BOS) 30 0 04/04/2024
26/04/2024BCTC Hợp nhất quý 1 năm 2024
26/04/2024Giải trình kết quả kinh doanh quý 1 năm 2024
26/04/2024BCTC Công ty mẹ quý 1 năm 2024
03/04/2024Nghị quyết HĐQT về việc tổ chức họp ĐHĐCĐ thường niên 2024
29/03/2024Nghị quyết HĐQT về việc thông qua giá điện cung cấp DVPT NMĐ Phú Mỹ 2.1 và 2,1MR

Tổng Công ty Phát điện 3 - CTCP

Tên đầy đủ: Tổng Công ty Phát điện 3 - CTCP

Tên tiếng Anh: Power Generation Joint Stock Corporation 3

Tên viết tắt:EVNGENCO 3

Địa chỉ: Số 60-66 đường Nguyễn Cơ Thạch - Khu đô thị Sala - P. An Lợi Đông - Tp. Thủ Đức - Tp. HCM

Người công bố thông tin: Ms. Nguyễn Thị Thanh Hương

Điện thoại: (84.28) 3636 7449

Fax: (84.28) 3636 7450

Email:genco3@genco3.evn.vn

Website:https://www.genco3.com

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Tiện ích

Ngành: Phát, truyền tải và phân phối điện năng

Ngày niêm yết: 10/02/2022

Vốn điều lệ: 11,234,680,460,000

Số CP niêm yết: 1,123,468,046

Số CP đang LH: 1,123,468,046

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 3502208399

GPTL: Quyết định số 2100/QĐ - TTg

Ngày cấp: 27/12/2017

GPKD: 3502208399

Ngày cấp: 27/09/2018

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Sản xuất và kinh doanh điện năng

- Sản xuất và kinh doanh cơ khí điện lực

- Sửa chữa, bảo dưỡng, đại tu, nâng cấp, cải tạo thiết bị điện, công trình điện,...

- Ngày 01/06/2012: Thành lập theo Quyết định số 3025/QĐ-BCT của Bộ Công Thương.

- Năm 2013: Thành lập Công ty Nhiệt điện Vĩnh Tân, Ban QLDA Nhiệt điện Thái Bình.

- Năm 2014: Bàn giao Ban QLDA Thủy điện 1 và Công ty Thủy điện Huội Quảng - Bản Chát về lại EVN.

- Năm 2015: Thành lập Công ty Nhiệt điện Mông Dương (kiêm Ban QLDA Nhiệt điện 1), tiếp nhận Công ty TNHH MTV Nhiệt điện Thủ Đức từ EVNGENCO 2. Chuyển chủ đầu tư dự án Vĩnh Tân 4 về lại EVN từ ngày 01/5/2015.

- Năm 2016: Thành lập Công ty Dịch vụ Sửa chữa các Nhà máy điện EVNGENCO 3, Công ty Nhiệt điện Phú Mỹ.

- Năm 2017: Thành lập Công ty Nhiệt điện Thái Bình (kiêm Ban QLDA Nhiệt điện Thái Bình).

- Ngày 21/03/2018: Ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu là 24,800 đồng/CP.

- Ngày 01/10/2018: Chính thức hoạt động theo loại hình doanh nghiệp công ty cổ phần.

- Ngày 24/01/2022: Ngày hủy đăng ký giao dịch UPCoM để chuyển sang niêm yết HOSE.

- Ngày 10/02/2022: Ngày giao dịch đầu tiên trên HOSE với giá 39,480 đ/CP.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.