CTCP Bột giặt NET (HNX: NET)

NET Detergent Joint Stock Company

86,500

-1,400 (-1.59%)
26/04/2024 15:25

Mở cửa87,800

Cao nhất87,800

Thấp nhất86,500

KLGD3,114

Vốn hóa1,937

Dư mua11,786

Dư bán12,586

Cao 52T 88,000

Thấp 52T37,700

KLBQ 52T6,006

NN mua-

% NN sở hữu0.97

Cổ tức TM3,500

T/S cổ tức0.04

Beta0.16

EPS*9,275

P/E9.48

F P/E14.06

BVPS21,441

P/B4.10

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng NET: LIX VNM BMP DSN FPT
Trending: HPG (85.549) - NVL (75.370) - DIG (71.054) - VND (63.024) - MBB (58.501)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Bột giặt NET
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
26/04/202486,500-1,400 (-1.59%)3,114
25/04/202487,9005,300 (+6.42%)26,192
24/04/202482,600-2,400 (-2.82%)10,621
23/04/202485,000-500 (-0.58%)219
22/04/202485,5001,500 (+1.79%)38,372
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
09/10/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 3,500 đồng/CP
21/09/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 5,000 đồng/CP
30/09/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 6,000 đồng/CP
11/08/2020Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 2,200 đồng/CP
27/05/2020Trả cổ tức đợt 2/2019 bằng tiền, 200 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 TCBS (CK Kỹ Thương) 50 0 11/09/2018
2 SSI (CK SSI) 20 0 26/04/2024
3 MAS (CK Mirae Asset) 30 0 03/10/2018
4 HSC (CK Tp. HCM) 30 -10 18/12/2017
5 VPS (CK VPS) 40 0 31/03/2024
6 VNDIRECT (CK VNDirect) 30 -20 09/04/2024
7 Vietcap (CK Bản Việt) 30 0 06/09/2017
8 KIS (CK KIS) 10 0 07/03/2019
9 FPTS (CK FPT) 40 0 26/04/2024
10 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 13/03/2020
11 BSC (CK BIDV) 50 0 25/04/2024
12 ACBS (CK ACB) 30 0 09/02/2018
13 MBKE (CK MBKE) 20 0 11/04/2024
14 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 16/04/2024
15 YSVN (CK Yuanta) 0,3 -29,7 14/06/2023
16 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 20/02/2020
17 DNSE (CK Đại Nam) 40 0 30/06/2021
18 PHS (CK Phú Hưng) 35 -10 24/04/2024
19 Pinetree Securities (CK Pinetree) 30 0 19/04/2024
20 ABS (CK An Bình) 1 0 15/04/2024
21 PSI (CK Dầu khí) 50 0 08/04/2024
22 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
23 FNS (CK Funan) 30 0 15/04/2024
24 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 12/04/2024
25 APEC (CK Châu Á TBD) 0,5 -49,5 11/08/2023
26 APG (CK An Phát) 50 0 15/04/2024
27 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
22/04/2024Nghị quyết đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024
22/04/2024BCTC quý 1 năm 2024
29/03/2024Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024
05/04/2024Báo cáo thường niên năm 2023
12/03/2024BCTC Kiểm toán năm 2023

CTCP Bột giặt NET

Tên đầy đủ: CTCP Bột giặt NET

Tên tiếng Anh: NET Detergent Joint Stock Company

Tên viết tắt:NETCO

Địa chỉ: Đường D4 - KCN Lộc An - Bình Sơn - X. Bình Sơn - H. Long Thành - T. Đồng Nai

Người công bố thông tin: Ms. Trần Thị Ái Liên

Điện thoại: (84.251) 368 2102 - 368 2103

Fax: (84.251) 368 2106

Email:botgiatnet@netcovn.com.vn

Website:http://www.netcovn.com.vn

Sàn giao dịch: HNX

Nhóm ngành: Sản xuất

Ngành: Sản xuất hóa chất, dược phẩm

Ngày niêm yết: 15/09/2010

Vốn điều lệ: 223,983,740,000

Số CP niêm yết: 22,398,374

Số CP đang LH: 22,398,374

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 3600642822

GPTL:

Ngày cấp: 01/07/2003

GPKD: 4703000053

Ngày cấp: 01/07/2003

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Sản xuất mua bán chất tẩy rửa, mỹ phẩm và các vật tư liên quan tới ngành sản xuất mỹ phẩm

- Mua bán các loại vật tư, hóa chất ngành tẩy rửa (trừ hóa chất độc hại mạnh), ...

- Năm 1968: Công ty bột giặt NET có tiền thân là Việt Nam Tân hóa phẩm được thành lập.

- Năm 972: Việt Nam Tân hóa phẩm đi vào hoạt động với công suất 5,000 tấn sản phẩm bột giặt/năm.

- Sau 30/4/1975: Công ty được quốc hữu hóa và đổi tên thành Nhà máy Bột giặt Đồng Nai.

- Tháng 05/1993: Công ty Bột giặt NET được thành lập theo Quyết định số 303-QĐ/TCNS của Bộ Công nghiệp nặng.

- Năm 1994: Công ty đầu tư đổi mới công nghệ, kỹ thuật và áp dụng cơ chế quản lý mới, phù hợp tình hình phát triển thực tế.

- Tháng 07/2003: Chuyển đổi hình thức sang công ty cổ phần, nhà nước giữ 51% vốn.

- Ngày 15/09/2010: Niêm yết cổ phiếu trên sàn chứng khoán Hà Nội.

- Ngày 10/06/2014: Công ty tăng vốn điều lệ lên 160 tỷ đồng. .

- Năm 2016: Tăng vốn điều lệ lên 223,983,740,000 đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.