CTCP Tập đoàn Nagakawa (HNX: NAG)

Nagakawa Group Joint Stock Company

12,000

300 (+2.56%)
26/04/2024 15:25

Mở cửa11,700

Cao nhất12,000

Thấp nhất11,500

KLGD159,282

Vốn hóa380

Dư mua190,118

Dư bán160,918

Cao 52T 17,200

Thấp 52T8,200

KLBQ 52T242,163

NN mua1,000

% NN sở hữu1.39

Cổ tức TM500

T/S cổ tức0.04

Beta0.66

EPS*777

P/E15.05

F P/E14.81

BVPS12,683

P/B0.92

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng NAG: CTD MBB MWG NBC NHH
Trending: HPG (45.294) - NVL (36.284) - DIG (34.480) - MWG (33.802) - FPT (32.336)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Tập đoàn Nagakawa
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
26/04/202412,000300 (+2.56%)159,282
25/04/202411,700100 (+0.86%)159,100
24/04/202411,600400 (+3.57%)224,830
23/04/202411,200-200 (-1.75%)160,679
22/04/202411,400-200 (-1.72%)177,597
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
15/09/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 500 đồng/CP
20/09/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 10000:326
15/06/2022Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 1:1, giá 10,000 đồng/CP
21/09/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:5
15/09/2020Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 500 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 SSI (CK SSI) 10 0 26/04/2024
2 VPS (CK VPS) 0 0 31/07/2023
3 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 08/05/2020
4 BSC (CK BIDV) 30 0 25/04/2024
5 MBKE (CK MBKE) 10 -10 28/10/2022
6 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 16/04/2024
7 YSVN (CK Yuanta) 10 0 25/04/2024
8 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
9 SSV (CK Shinhan) 20 0 27/04/2024
10 PHS (CK Phú Hưng) 20 0 24/04/2024
11 Pinetree Securities (CK Pinetree) 20 0 19/04/2024
12 AGRISECO (CK Agribank) 20 0 22/04/2024
13 ABS (CK An Bình) 1 0 15/04/2024
14 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
15 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 18/09/2023
16 APG (CK An Phát) 50 0 15/04/2024
17 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
09/04/2024Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024
22/04/2024Báo cáo thường niên năm 2023
04/04/2024BCTC Công ty mẹ Kiểm toán năm 2023
04/04/2024BCTC Hợp nhất Kiểm toán năm 2023
06/02/2024BCTC Hợp nhất quý 4 năm 2023

CTCP Tập đoàn Nagakawa

Tên đầy đủ: CTCP Tập đoàn Nagakawa

Tên tiếng Anh: Nagakawa Group Joint Stock Company

Tên viết tắt:NAGAKAWA GROUP

Địa chỉ: Khu 9 - P. Phúc Thắng - Tx. Phúc Yên - T. Vĩnh Phúc

Người công bố thông tin: Ms. Nguyễn Thị Huyền Thương

Điện thoại: (84.211) 387 3568

Fax: (84.211) 354 8020 - 353 0265

Email:info@nagakawa.com.vn

Website:https://nagakawa.com.vn

Sàn giao dịch: HNX

Nhóm ngành: Sản xuất

Ngành: Sản xuất thiết bị, máy móc

Ngày niêm yết: 22/09/2009

Vốn điều lệ: 316,465,410,000

Số CP niêm yết: 31,646,541

Số CP đang LH: 31,646,539

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 2500217389

GPTL: 853/QĐ-UBND

Ngày cấp: 21/03/2007

GPKD: 2500217389

Ngày cấp: 21/03/2007

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng

- Sản xuất đồ điện dân dụng

- Sản xuất điều hoà không khí...

- Tiền thân là Công ty liên doanh Nagakawa Việt Nam, được thành lập năm 2002 tại Tỉnh Vĩnh Phúc.

- Ngày 21/03/2007: Công ty đã chính thức cổ phần hóa thành CTCP Nagakawa Việt Nam với vốn điều lệ là 100 tỷ đồng.

- Ngày 22/09/2009: Cổ phiếu của Công ty được niêm yết trên Sàn HNX.

- Tháng 02/2011: Tăng vốn điều lệ lên 135 tỷ đồng.

- Tháng 08/2011: Tăng vốn điều lệ lên 148.49 tỷ đồng.

- Tháng 12/2019: Tăng vốn điều lệ lên 158.88 tỷ đồng.

- Tháng 12/2021: Tăng vốn điều lệ lên 166.82 tỷ đồng.

- Tháng 08/2022: Tăng vốn điều lệ lên 306.48 tỷ đồng.

- Tháng 11/2022: Tăng vốn điều lệ lên 316.46 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.