CTCP MHC (HOSE: MHC)

MHC Joint Stock Company

8,820

-280 (-3.08%)
26/04/2024 15:00

Mở cửa9,090

Cao nhất9,090

Thấp nhất8,800

KLGD27,500

Vốn hóa365

Dư mua7,100

Dư bán5,400

Cao 52T 13,000

Thấp 52T3,800

KLBQ 52T486,746

NN mua-

% NN sở hữu1.63

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta0.98

EPS*1,650

P/E5.52

F P/E8.37

BVPS13,250

P/B0.69

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng MHC: GMD HPG VSC SHB HAH
Trending: HPG (86.466) - NVL (75.712) - DIG (71.068) - VND (64.073) - MBB (59.541)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP MHC
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
26/04/20248,820-280 (-3.08%)27,500
25/04/20249,100-40 (-0.44%)9,600
24/04/20249,140380 (+4.34%)32,100
23/04/20248,760 (0.00%)89,700
22/04/20248,760370 (+4.41%)92,800
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
22/07/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 500 đồng/CP
07/08/2019Trả cổ tức bằng cổ phiếu, tỷ lệ 10:1
29/06/2018Trả cổ tức năm 2016 bằng tiền, 500 đồng/CP
29/06/2018Trả cổ tức năm 2016-2017 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:15
17/10/2016Trả cổ tức năm 2015 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 SSI (CK SSI) 30 0 27/11/2017
2 MAS (CK Mirae Asset) 20 0 03/10/2018
3 HSC (CK Tp. HCM) 10 -10 03/11/2017
4 VPS (CK VPS) 30 10 26/04/2019
5 VNDIRECT (CK VNDirect) 10 0 20/08/2019
6 MBS (CK MB) 20 0 30/08/2018
7 Vietcap (CK Bản Việt) 30 0 07/07/2016
8 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 11/12/2018
9 KBSV (CK KB Việt Nam) 40 0 26/02/2019
10 BSC (CK BIDV) 10 -40 07/08/2020
11 ACBS (CK ACB) 20 0 09/02/2018
12 MBKE (CK MBKE) 10 0 27/12/2019
13 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 14/04/2022
14 VIX (CK IB) 20 0 19/09/2018
15 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 23/04/2020
16 VDSC (CK Rồng Việt) 30 0 29/08/2019
17 PHS (CK Phú Hưng) 30 0 24/04/2024
18 Pinetree Securities (CK Pinetree) 0,5 -49,5 08/08/2023
19 ABS (CK An Bình) 20 0 15/04/2020
20 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 14/05/2020
21 FNS (CK Funan) 20 0 03/04/2020
22 APEC (CK Châu Á TBD) 0,5 -49,5 11/08/2023
23 TVB (CK Trí Việt) 50 0 14/05/2020
26/04/2024BCTC Công ty mẹ quý 1 năm 2024
26/04/2024BCTC Hợp nhất quý 1 năm 2024
17/04/2024Báo cáo thường niên năm 2023
29/03/2024BCTC Hợp nhất Kiểm toán năm 2023
29/03/2024BCTC Công ty mẹ Kiểm toán năm 2023

CTCP MHC

Tên đầy đủ: CTCP MHC

Tên tiếng Anh: MHC Joint Stock Company

Tên viết tắt:MHC Company

Địa chỉ: Tầng 8 Số 52 Phố Lê Đại Hành - P. Lê Đại Hành - Q. Hai Bà Trưng - Tp. Hà Nội

Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Huy Quảng

Điện thoại: (84.24) 3577 0810

Fax: (84.24) 3577 0814

Email:marina.han@fpt.vn

Website:https://mhc.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Vận tải và kho bãi

Ngành: Vận tải đường thủy

Ngày niêm yết: 21/03/2005

Vốn điều lệ: 414,069,640,000

Số CP niêm yết: 41,406,964

Số CP đang LH: 41,406,844

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0100793715

GPTL: 3829/GP-UB

Ngày cấp: 17/11/1998

GPKD: 056428

Ngày cấp: 19/11/1998

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Cho thuê văn phòng và khu siêu thị.

- Vận tải đường thủy, đường bộ, dịch vụ giao nhận kho vận hàng hóa, đại lý hàng hải.

- Xuất nhập khẩu tư liệu sản xuất, tiêu dùng, đại lý mua bán, ký gửi hàng hóa.

- Lai dắt tàu biển, bốc xếp hàng hóa và container, khai thác cảng và KD bãi container...

VP đại diện:

Tại Hà Nội:
Địa chỉ: Tầng 7 - Số 45 Triệu Việt Vương - P.Bùi Thị Xuân - Q.Hai Bà Trưng - TP.Hà Nội
ĐT: (84.4)3577 0810 Fax: (84.4)3577 0814
Email: info@marinahanoi.comWebsite:www.marinahanoi.com

- Ngày 17/11/1998: CTCP Hàng hải Hà Nội được thành lập.

- Ngày 21/03/2005: MHC chính thức niêm yết trên TTGDCK Tp.HCM với vốn điều lệ ban đầu là 67.05 tỷ đồng.

- Tháng 12/2007: Tăng vốn điều lệ lên 93.87 tỷ đồng.

- Năm 2008: Tăng vốn điều lệ lên 117.88 tỷ đồng.

- Năm 2009: Tăng vốn điều lệ lên 135.55 tỷ đồng.

- Ngày 22/07/2014: CTCP Hàng Hải Hà Nội chính thức đổi tên thành CTCP MHC.

- Tháng 04/2015: Vốn điều lệ của công ty được tăng lên 271.1 tỷ đồng.

- Tháng 09/2016: Tăng vốn điều lệ lên 284.66 tỷ đồng.

- Ngày 26/12/2016: Tăng vốn điều lệ lên 327.35 tỷ đồng.

- Ngày 17/08/2018: Tăng vốn điều lệ lên 376.43 tỷ đồng.

- Ngày 01/10/2019: Tăng vốn điều lệ lên 414.06 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.