Ngân hàng TMCP Quân Đội (HOSE: MBB)

Military Commercial Joint Stock Bank

18,100

-600 (-3.21%)
25/09/2023 15:00

Mở cửa18,700

Cao nhất18,750

Thấp nhất18,100

KLGD13,427,000

Vốn hóa94,375

Dư mua1,255,100

Dư bán319,200

Cao 52T 19,400

Thấp 52T12,000

KLBQ 52T10,410,135

NN mua-

% NN sở hữu23.24

Cổ tức TM500

T/S cổ tức0

Beta-

EPS*3,856

P/E4.85

F P/E6.42

BVPS16,507

P/B1.13

* EPS theo công bố trong BCTC năm gần nhất của DN
Mã xem cùng MBB: HPG SHB ACB TCB NVL
Trending: NVL (148.333) - HPG (108.585) - VIC (105.634) - DIG (69.841) - VND (64.813)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Ngân hàng TMCP Quân Đội
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
25/09/202318,100-600 (-3.21%)13,427,000
22/09/202318,700-250 (-1.32%)18,963,000
21/09/202318,950-250 (-1.30%)12,591,900
20/09/202319,200200 (+1.05%)8,913,100
19/09/202319,000-150 (-0.78%)11,543,100
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
14/07/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:15
14/06/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 500 đồng/CP
22/08/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:20
12/07/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:35
06/01/2021Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 1000000:9237
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 14/09/2023
2 SSI (CK SSI) 50 0 15/09/2023
3 VPS (CK VPS) 50 0 07/09/2023
4 TCBS (CK Kỹ Thương) 99,5 49,5 14/09/2023
5 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 06/09/2023
6 HSC (CK Tp. HCM) 50 0 12/09/2023
7 KIS (CK KIS) 50 0 11/09/2023
8 Vietcap (CK Bản Việt) 50 0 31/08/2023
9 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 14/09/2023
10 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
11 FPTS (CK FPT) 50 0 30/08/2023
12 BSC (CK BIDV) 50 0 11/09/2023
13 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 11/09/2023
14 ACBS (CK ACB) 50 0 12/09/2023
15 MBKE (CK MBKE) 50 0 15/09/2023
16 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
17 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 14/09/2023
18 SSV (CK Shinhan) 50 0 15/09/2023
19 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 30/08/2023
20 VDSC (CK Rồng Việt) 50 0 12/09/2023
21 YSVN (CK Yuanta) 50 0 14/09/2023
22 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 50 0 02/05/2019
23 VIX (CK IB) 50 0 13/09/2023
24 Pinetree Securities (CK Pinetree) 50 0 12/09/2023
25 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 11/09/2023
26 PSI (CK Dầu khí) 50 0 30/08/2023
27 FNS (CK Funan) 50 0 14/09/2023
28 ABS (CK An Bình) 50 0 11/09/2023
29 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
30 EVS (CK Everest) 50 0 01/09/2023
31 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 05/09/2023
32 BOS (CK BOS) 50 0 07/09/2023
33 APG (CK An Phát) 50 0 11/09/2023
34 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 12/09/2023
35 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
06/09/2023Điều lệ năm 2023
15/08/2023BCTC Công ty mẹ Soát xét 6 tháng đầu năm 2023
15/08/2023BCTC Hợp nhất Soát xét 6 tháng đầu năm 2023
31/07/2023Báo cáo tình hình quản trị 6 tháng đầu năm 2023
31/07/2023BCTC Công ty mẹ quý 2 năm 2023

Ngân hàng TMCP Quân Đội

Tên đầy đủ: Ngân hàng TMCP Quân Đội

Tên tiếng Anh: Military Commercial Joint Stock Bank

Tên viết tắt:MCSB

Địa chỉ: Số 18 - Đường Lê Văn Lương - P. Trung Hòa - Q. Cầu Giấy - Tp. Hà Nội

Người công bố thông tin: Ms. Vũ Thị Hải Phượng

Điện thoại: (84.24) 6266 1088

Fax: (84.24) 6266 1080

Email:info@mbbank.com.vn

Website:https://www.mbbank.com.vn/

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm

Ngành: Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan

Ngày niêm yết: 01/11/2011

Vốn điều lệ: 45,339,861,330,000

Số CP niêm yết: 5,214,084,052

Số CP đang LH: 5,214,084,052

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0100283873

GPTL: 0054/NH-GP

Ngày cấp: 14/09/1994

GPKD: 0100283873

Ngày cấp: 31/01/2013

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Kinh doanh Ngân hàng theo các quy định của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
- Cung cấp sản phẩm phái sinh theo quy định của pháp luật
- Đại lý bảo hiểm và các dịch vụ liên quan khác theo quy định của pháp luật
- Kinh doanh trái phiếu và các giấy tờ có giá khác theo quy định pháp luật
- Mua bán, gia công, chế tác vàng,
- Kinh doanh sản phẩm phái sinh lãi suất...

VP đại diện:

Chi nhánh An Giang: 203 Trần Hưng Đạo - P. Mỹ Bình - Tp. Long Xuyên - T. An Giang

- Ngày 04/11/1994: Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội được thành lập vốn điều lệ 20 tỷ đồng.

- Năm 2000: MB thành lập 2 công ty thành viên là: Công ty TNHH Chứng khoán Thăng Long hiện nay là công ty cổ phần Chứng khoán Thăng Long(TLS), Công ty Quản lí và khai thác tài sản Ngân hàng Quân đội AMC.

- Năm 2004: Là ngân hàng đầu tiên bán đấu giá CP với tổng trị giá 20 tỷ đồng.

- Năm 2005: Ký kết thỏa thuận ba bên với NH Ngoại thương Vietcombank và TCT viễn thông quân đội Viettel về thanh toán cước Viettel qua máy ATM.

- Ngày 01/11/2011: giao dịch đầu tiên trên sàn HOSE với giá tham chiếu 13,800 đồng.

- Ngày 31/08/2017: Tăng vốn điều lệ lên 18,155,053,630,000 đồng.

- Ngày 31/07/2018: Tăng vốn điều lệ lên 21,604,513,810,000 đồng.

- Ngày 05/12/2019: Tăng vốn điều lệ lên 23,727,322,800,000 đồng.

- Ngày 01/04/2020: Tăng vốn điều lệ lên 24,370,428,610,000 đồng.

- Ngày 18/11/2020: Tăng vốn điều lệ lên 27,987,568,720,000 đồng.

- Ngày 10/08/2021: Tăng vốn điều lệ lên 37,783,217,770,000 đồng.

- Ngày 08/11/2022: Tăng vốn điều lệ lên 45,339,861,330,000 đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.