Ngân hàng TMCP Quân Đội (HOSE: MBB)

Military Commercial Joint Stock Bank

24,250

350 (+1.46%)
17/09/2024 15:05

Mở cửa24,000

Cao nhất24,250

Thấp nhất23,800

KLGD8,279,900

Vốn hóa128,678

Dư mua1,060,100

Dư bán757,800

Cao 52T 25,400

Thấp 52T16,600

KLBQ 52T15,770,619

NN mua12,200

% NN sở hữu23.24

Cổ tức TM500

T/S cổ tức0.02

Beta1.18

EPS*4,100

P/E5.83

F P/E9.57

BVPS19,640

P/B1.22

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng MBB: HPG TCB ACB NVL VHM
Trending: HPG (65.509) - NVL (65.131) - MBB (47.994) - VHM (41.470) - VND (36.785)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Ngân hàng TMCP Quân Đội
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
17/09/202424,250350 (+1.46%)8,279,900
16/09/202423,900 (0.00%)8,418,300
13/09/202423,900-100 (-0.42%)4,397,400
12/09/202424,000100 (+0.42%)5,629,000
11/09/202423,900150 (+0.63%)9,689,000
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
23/05/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 500 đồng/CP
14/07/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:15
14/06/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 500 đồng/CP
22/08/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:20
12/07/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:35
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 TCBS (CK Kỹ Thương) 50 0 16/09/2024
2 SSI (CK SSI) 50 0 13/09/2024
3 HSC (CK Tp. HCM) 50 0 06/09/2024
4 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 13/09/2024
5 VPS (CK VPS) 50 0 30/08/2024
6 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 11/09/2024
7 Vietcap (CK Bản Việt) 50 0 04/06/2024
8 KIS (CK KIS) 50 0 16/09/2024
9 ACBS (CK ACB) 50 0 11/09/2024
10 FPTS (CK FPT) 50 0 12/09/2024
11 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 09/09/2024
12 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
13 BSC (CK BIDV) 50 0 12/09/2024
14 MBKE (CK MBKE) 50 0 12/09/2024
15 YSVN (CK Yuanta) 50 0 16/09/2024
16 VIX (CK IB) 50 0 13/09/2024
17 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
18 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 12/09/2024
19 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 11/09/2024
20 SSV (CK Shinhan) 50 0 16/09/2024
21 VDSC (CK Rồng Việt) 50 0 23/08/2024
22 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 50 0 02/05/2019
23 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 12/09/2024
24 Pinetree Securities (CK Pinetree) 50 0 11/09/2024
25 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 12/09/2024
26 ABS (CK An Bình) 50 0 11/09/2024
27 PSI (CK Dầu khí) 50 0 10/09/2024
28 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
29 FNS (CK Funan) 50 0 11/09/2024
30 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 12/09/2024
31 EVS (CK Everest) 50 0 13/09/2024
32 APG (CK An Phát) 50 0 11/09/2024
33 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 04/09/2024
34 BOS (CK BOS) 50 0 30/08/2024
35 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
14/08/2024BCTC Hợp nhất Soát xét 6 tháng đầu năm 2024
14/08/2024BCTC Công ty mẹ Soát xét 6 tháng đầu năm 2024
01/08/2024Thông tin cổ đông sở hữu từ 1% vốn điều lệ trở lên của ngân hàng
31/07/2024Báo cáo tình hình quản trị 6 tháng đầu năm 2024
31/07/2024Báo cáo tình hình quản trị 6 tháng đầu năm 2024

Ngân hàng TMCP Quân Đội

Tên đầy đủ: Ngân hàng TMCP Quân Đội

Tên tiếng Anh: Military Commercial Joint Stock Bank

Tên viết tắt:Ngân hàng Quân đội (MB)

Địa chỉ: Số 18 - Đường Lê Văn Lương - P. Trung Hòa - Q. Cầu Giấy - Tp. Hà Nội

Người công bố thông tin: Ms. Vũ Thị Hải Phượng

Điện thoại: (84.24) 6266 1088

Fax: (84.24) 6266 1080

Email:info@mbbank.com.vn

Website:https://www.mbbank.com.vn/

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm

Ngành: Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan

Ngày niêm yết: 01/11/2011

Vốn điều lệ: 61,642,726,590,000

Số CP niêm yết: 5,287,084,052

Số CP đang LH: 5,306,324,052

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0100283873

GPTL: 0054/NH-GP

Ngày cấp: 14/09/1994

GPKD: 0100283873

Ngày cấp: 30/09/1994

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Tiền gửi & Đầu tư, Ngân hàng số.

- Cho vay.

- Dịch vụ thẻ, Chuyển tiền, thanh toán.

- Bảo hiểm nhân thọ, dịch vụ khác.

- Các dịch vụ thu hộ, trả lương, nộp thuế điện tử.

- Tín dụng & bảo lãnh, Thanh toán quốc tế & tài trợ thương mại.

- Thị trường tiền tệ và vốn, sản phẩm ngoại hối và ngân hàng đầu tư.

- Sản phẩm & chính sách cho KH FDI.

- Thư tín dụng, bảo lãnh, nhờ thu, cấp tín dụng hợp vốn.

- Ngày 04/11/1994: Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội được thành lập với vốn điều lệ ban đầu là 20 tỷ đồng.

- Năm 2008: Tăng vốn điều lệ lên 3,400 tỷ đồng.

- Năm 2009: Tăng vốn điều lệ lên 5,300 tỷ đồng.

- Năm 2010: Tăng vốn điều lệ lên 7,300 tỷ đồng.

- Ngày 01/11/2011: Ngày giao dịch đầu tiên trên Sàn HOSE với giá tham chiếu là 13,800 đồng/CP.

- Năm 2012: Tăng vốn điều lệ lên 10,000 tỷ đồng.

- Tháng 12/2013: Tăng vốn điều lệ lên 11,256.25 tỷ đồng.

- Tháng 12/2014: Tăng vốn điều lệ lên 11,593.93 tỷ đồng.

- Tháng 09/2015: Tăng vốn điều lệ lên 16,000 tỷ đồng.

- Tháng 04/2016: Tăng vốn điều lệ lên 16,311.81 tỷ đồng.

- Tháng 11/2016: Tăng vốn điều lệ lên 17,127.4 tỷ đồng.

- Ngày 31/08/2017: Tăng vốn điều lệ lên 18,155.05 tỷ đồng.

- Ngày 31/07/2018: Tăng vốn điều lệ lên 21,604.51 tỷ đồng.

- Ngày 05/12/2019: Tăng vốn điều lệ lên 23,727.32 tỷ đồng.

- Ngày 01/04/2020: Tăng vốn điều lệ lên 24,370.42 tỷ đồng.

- Ngày 18/11/2020: Tăng vốn điều lệ lên 27,987.56 tỷ đồng.

- Ngày 10/08/2021: Tăng vốn điều lệ lên 37,783.21 tỷ đồng.

- Ngày 08/11/2022: Tăng vốn điều lệ lên 45,339.86 tỷ đồng.

- Ngày 25/08/2023: Tăng vốn điều lệ lên 52,140.84 tỷ đồng.

- Ngày 19/04/2024: Tăng vốn điều lệ lên 61,642.72 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.