CTCP Mía Đường Lam Sơn (HOSE: LSS)

Lam Son Sugar Joint Stock Corporation

10,200

360 (+3.66%)
26/04/2024 15:00

Mở cửa9,800

Cao nhất10,200

Thấp nhất9,800

KLGD832,600

Vốn hóa817

Dư mua81,400

Dư bán47,700

Cao 52T 13,700

Thấp 52T9,000

KLBQ 52T1,004,997

NN mua-

% NN sở hữu0.83

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta1.09

EPS*1,303

P/E7.55

F P/E14.53

BVPS23,101

P/B0.43

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng LSS: SBT QNS SLS HPG SHB
Trending: HPG (85.549) - NVL (75.370) - DIG (71.054) - VND (63.024) - MBB (58.501)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Mía Đường Lam Sơn
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
26/04/202410,200360 (+3.66%)832,600
25/04/20249,840-100 (-1.01%)295,100
24/04/20249,940280 (+2.90%)255,200
23/04/20249,660-300 (-3.01%)225,100
22/04/20249,96030 (+0.30%)291,500
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
16/04/2024Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 1000:75
08/12/2022Trả cổ tức năm 2020 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 1000:65
29/05/2019Trả cổ tức năm 2017-2018 bằng tiền, 700 đồng/CP
07/05/2018Trả cổ tức đợt 2/2016-2017 bằng tiền, 200 đồng/CP
05/09/2017Trả cổ tức đợt 1/2016-2017 bằng tiền, 800 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 TCBS (CK Kỹ Thương) 50 0 25/04/2024
2 SSI (CK SSI) 30 0 26/04/2024
3 MAS (CK Mirae Asset) 20 0 26/04/2024
4 HSC (CK Tp. HCM) 20 0 17/08/2018
5 VPS (CK VPS) 0 -50 31/07/2023
6 VNDIRECT (CK VNDirect) 30 -20 09/04/2024
7 MBS (CK MB) 40 0 16/04/2024
8 Vietcap (CK Bản Việt) 30 0 08/04/2024
9 KIS (CK KIS) 20 0 15/04/2024
10 FPTS (CK FPT) 10 0 26/04/2024
11 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
12 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 08/04/2024
13 BSC (CK BIDV) 50 0 25/04/2024
14 ACBS (CK ACB) 30 0 23/04/2024
15 MBKE (CK MBKE) 30 0 11/04/2024
16 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 16/04/2024
17 VIX (CK IB) 30 0 15/04/2024
18 YSVN (CK Yuanta) 40 0 25/04/2024
19 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
20 DNSE (CK Đại Nam) 30 0 12/04/2024
21 SSV (CK Shinhan) 30 0 27/04/2024
22 VDSC (CK Rồng Việt) 30 0 23/04/2024
23 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 10 0 31/10/2018
24 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 24/04/2024
25 Pinetree Securities (CK Pinetree) 20 0 19/04/2024
26 AGRISECO (CK Agribank) 40 0 22/04/2024
27 ABS (CK An Bình) 20 0 15/04/2024
28 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
29 FNS (CK Funan) 40 0 15/04/2024
30 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 12/04/2024
31 EVS (CK Everest) 30 0 15/04/2024
32 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 12/04/2024
33 BOS (CK BOS) 30 0 04/04/2024
34 APG (CK An Phát) 50 0 15/04/2024
35 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
28/03/2024CBTT Nghị quyết HĐQT thông qua ngày ĐKCC để thực hiện quyền trả cổ tức bằng cổ phiếu
29/02/2024CBTT Nghị quyết HĐQT thông qua triển khai phương án phát hành cổ phiếu trả cổ tức
11/12/2023Nghị quyết HĐQT về việc lựa chọn đơn vị kiểm toán cho năm 2023-2024
25/08/2023Nghị quyết HĐQT về việc chốt danh sách cổ đông để thực hiện quyền tham dự ĐHĐCĐ thường niên niên độ 2023-2024
26/04/2024BCTC Công ty mẹ quý 3 năm 2023

CTCP Mía Đường Lam Sơn

Tên đầy đủ: CTCP Mía Đường Lam Sơn

Tên tiếng Anh: Lam Son Sugar Joint Stock Corporation

Tên viết tắt:LASUCO JSC

Địa chỉ: TT.Lam Sơn - H.Thọ Xuân - T.Thanh Hóa

Người công bố thông tin: Ms. Lê Thị Huệ

Điện thoại: (84.237) 383 4091

Fax: (84.237) 383 4092

Email:lasuco@hn.vnn.vn / info@lasuco.vn

Website:https://lasuco.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Sản xuất

Ngành: Sản xuất thực phẩm

Ngày niêm yết: 09/01/2008

Vốn điều lệ: 745,479,930,000

Số CP niêm yết: 74,547,993

Số CP đang LH: 80,135,051

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 2800463346

GPTL: 1133/QĐ-TTg

Ngày cấp: 06/12/1999

GPKD: 2800463346

Ngày cấp: 23/12/1999

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Công nghiệp đường, cồn, nước uống có cồn và không có cồn

- Sản phẩm nông nghiệp công nghệ cao: Rau, hoa, quả cao cấp ...

- Chế biến các sản phẩm sau đường, nông, lâm sản

- Dịch vụ vận tải, cơ khí, cung ứng vật tư nguyên liệu, sản xuất và cung ứng giống cây con, tiêu thụ sản phẩm

- Kinh doanh BĐS, sản xuất CO2...

- Tiền thân Công ty là Nhà máy đường Lam Sơn.

- Ngày 01/01/2000: Công ty chính thức đi vào hoạt động dưới hình thức CTCP với vốn điều lệ là 150 tỷ đồng. .

- Tháng 06/2001: Tăng vốn điều lệ lên 200 tỷ đồng.

- Năm 2004: Tăng vốn điều lệ lên 200.62 tỷ đồng.

- Năm 2006: Tăng vốn điều lệ lên 260 tỷ đồng.

- Tháng 05/2007: Tăng vốn điều lệ lên 300 tỷ đồng.

- Năm 2008: Cổ phiếu của công ty chính thức giao dịch tại HOSE với mã giao dịch là LSS.

- Tháng 11/2010: Tăng vốn điều lệ lên 400 tỷ đồng.

- Năm 2011: Tăng vốn điều lệ lên 500 tỷ đồng.

- Tháng 12/2014: Tăng vốn điều lệ lên 700 tỷ đồng.

- Tháng 01/2023: Tăng vốn điều lệ lên 745.48 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.