CTCP Khoáng sản và Xây dựng Bình Dương (HOSE: KSB)

Binh Duong Mineral and Construction JSC

21,450

-50 (-0.23%)
26/04/2024 15:00

Mở cửa21,100

Cao nhất21,500

Thấp nhất21,000

KLGD1,052,200

Vốn hóa2,455

Dư mua27,000

Dư bán56,600

Cao 52T 28,700

Thấp 52T17,800

KLBQ 52T2,121,671

NN mua1,100

% NN sở hữu4.63

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta1.68

EPS*1,066

P/E20.16

F P/E5.88

BVPS26,221

P/B0.82

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng KSB: NVL VLB HHV DHA VCG
Trending: HPG (85.549) - NVL (75.370) - DIG (71.054) - VND (63.024) - MBB (58.501)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Khoáng sản và Xây dựng Bình Dương
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
26/04/202421,450-50 (-0.23%)1,052,200
25/04/202421,500650 (+3.12%)1,976,100
24/04/202420,8501,350 (+6.92%)1,618,800
23/04/202419,500-1,000 (-4.88%)1,205,000
22/04/202420,500350 (+1.74%)1,118,900
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
19/02/2024Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 2:1, giá 16,000 đồng/CP
06/07/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 10:1
27/10/2020Trả cổ tức năm 2019 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 10:2
07/08/2018Trả cổ tức năm 2017 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 10:1
07/08/2018Trả cổ tức đợt 2/2017 bằng tiền, 800 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 TCBS (CK Kỹ Thương) 50 0 25/04/2024
2 SSI (CK SSI) 50 0 26/04/2024
3 MAS (CK Mirae Asset) 40 0 26/04/2024
4 HSC (CK Tp. HCM) 30 0 03/04/2024
5 VPS (CK VPS) 50 0 31/03/2024
6 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 09/04/2024
7 MBS (CK MB) 50 0 16/04/2024
8 Vietcap (CK Bản Việt) 40 0 08/04/2024
9 KIS (CK KIS) 40 0 15/04/2024
10 FPTS (CK FPT) 30 0 26/04/2024
11 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
12 KBSV (CK KB Việt Nam) 40 0 08/04/2024
13 BSC (CK BIDV) 40 0 25/04/2024
14 ACBS (CK ACB) 40 0 23/04/2024
15 MBKE (CK MBKE) 50 0 11/04/2024
16 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 16/04/2024
17 VIX (CK IB) 50 0 15/04/2024
18 YSVN (CK Yuanta) 40 0 25/04/2024
19 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
20 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 12/04/2024
21 SSV (CK Shinhan) 40 0 27/04/2024
22 VDSC (CK Rồng Việt) 40 0 23/04/2024
23 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 30 0 02/05/2019
24 PHS (CK Phú Hưng) 45 0 24/04/2024
25 Pinetree Securities (CK Pinetree) 40 0 19/04/2024
26 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 22/04/2024
27 ABS (CK An Bình) 50 0 15/04/2024
28 PSI (CK Dầu khí) 50 0 08/04/2024
29 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
30 FNS (CK Funan) 50 0 15/04/2024
31 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 12/04/2024
32 EVS (CK Everest) 50 0 15/04/2024
33 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 12/04/2024
34 BOS (CK BOS) 40 0 04/04/2024
35 APG (CK An Phát) 50 0 15/04/2024
36 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
01/04/2024Nghị quyết HĐQT về việc thông qua kết quả đợt chào bán thêm cổ phiếu ra công chúng
27/03/2024Nghị quyết HĐQT về việc xử lý cổ phiếu không phân phối hết của đợt chào bán thêm cổ phiếu ra công chúng
27/03/2024Nghị quyết HĐQT về việc thông qua triển khai phương án phát hành cổ phiếu ESOP
27/03/2024Nghị quyết HĐQT về việc thông qua trình tự phát hành cổ phiếu
22/01/2024Thông báo và Nghị quyết HĐQT về ngày ĐKCC để thực hiện quyền mua cổ phiếu cho CĐHH

CTCP Khoáng sản và Xây dựng Bình Dương

Tên đầy đủ: CTCP Khoáng sản và Xây dựng Bình Dương

Tên tiếng Anh: Binh Duong Mineral and Construction JSC

Tên viết tắt:

Địa chỉ: Đại lộ Bình Dương - Kp. Hòa Lân 1 - P. Thuận Giao - Tx. Thuận An - T. Bình Dương

Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Quốc Phòng

Điện thoại: (84.274) 382 2602

Fax: (84.274) 382 3922

Email:info@bimico.com.vn

Website:http://bimico.com.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Khai khoáng

Ngành: Khai khoáng (ngoại trừ dầu mỏ và khí đốt)

Ngày niêm yết: 20/01/2010

Vốn điều lệ: 766,312,020,000

Số CP niêm yết: 114,779,103

Số CP đang LH: 114,443,703

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 3700148825

GPTL:

Ngày cấp: 01/04/2006

GPKD: 051084000315

Ngày cấp: 27/04/2006

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Khai thác chế biến khoáng sản

- Sản xuất kinh doanh vật liệu xây dựng

- Sản xuất nước uống đóng chai

- Kinh doanh bất động sản

- Ngày 13/01/1993: Tiền thân là doanh nghiệp Nhà nước - Công ty Khai thác Xuất khẩu Khoáng sản Sông Bé được thành lập. .

- Ngày 01/05/2006: Chính thức chuyển đổi sang hình thức công ty cổ phần với vốn điều lệ là 70 tỷ đồng. .

- Năm 2007: Trở thành công ty đại chúng. .

- Năm 2009: Tăng vốn điều lệ lên 107 tỷ đồng thông qua phát hành thêm cổ phiếu cho cổ đông hiện hữu và Cán bộ chủ chốt. .

- Ngày 20/01/2010: Cổ phiếu của công ty chính thức được giao dịch trên sàn HOSE. .

- Ngày 09/03/2012: Tăng vốn điều lệ lần hai lên 180 tỷ đồng, vốn nhà nước là 50,5%. .

- Năm 2017: Tăng vốn điều lệ lên 468 tỷ đồng. .

- Ngày 23/10/2018: Tăng vốn điều lệ lên 514,798,820,000 đồng. .

- Ngày 02/01/2019: Tăng vốn điều lệ lên 537,798,820,000 đồng. .

- Ngày 22/12/2020: Tăng vốn điều lệ lên 644,684,780,000 đồng. .

- Ngày 16/09/2021: Tăng vốn điều lệ lên 736,312,020,000 đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.