CTCP Dược phẩm Imexpharm (HOSE: IMP)

Imexpharm Corporation

64,500

-600 (-0.92%)
26/04/2024 15:00

Mở cửa65,100

Cao nhất65,100

Thấp nhất64,400

KLGD24,200

Vốn hóa4,515

Dư mua5,500

Dư bán5,500

Cao 52T 71,000

Thấp 52T48,600

KLBQ 52T22,584

NN mua200

% NN sở hữu49.64

Cổ tức TM1,000

T/S cổ tức0.02

Beta0.38

EPS*4,159

P/E15.65

F P/E16.58

BVPS30,662

P/B2.12

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng IMP: DHG DMC TRA OPC DBD
Trending: HPG (86.466) - NVL (75.712) - DIG (71.068) - VND (64.073) - MBB (59.541)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Dược phẩm Imexpharm
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
26/04/202464,500-600 (-0.92%)24,200
25/04/202465,100-300 (-0.46%)34,900
24/04/202465,400500 (+0.77%)54,700
23/04/202464,900-700 (-1.07%)49,800
22/04/202465,600-3,700 (-5.34%)268,200
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
05/10/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
05/10/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:5
25/05/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 1,500 đồng/CP
23/06/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 1,500 đồng/CP
14/07/2020Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 TCBS (CK Kỹ Thương) 50 0 25/04/2024
2 SSI (CK SSI) 50 0 26/04/2024
3 MAS (CK Mirae Asset) 40 0 26/04/2024
4 HSC (CK Tp. HCM) 40 0 03/04/2024
5 VPS (CK VPS) 40 0 31/03/2024
6 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 09/04/2024
7 MBS (CK MB) 30 0 16/04/2024
8 Vietcap (CK Bản Việt) 30 0 08/04/2024
9 KIS (CK KIS) 0,4 -39,6 11/08/2023
10 FPTS (CK FPT) 50 0 26/04/2024
11 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
12 KBSV (CK KB Việt Nam) 30 0 06/10/2023
13 BSC (CK BIDV) 50 0 25/04/2024
14 ACBS (CK ACB) 30 0 23/04/2024
15 MBKE (CK MBKE) 40 0 11/04/2024
16 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 16/04/2024
17 VIX (CK IB) 20 0 07/10/2020
18 YSVN (CK Yuanta) 50 0 25/04/2024
19 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
20 DNSE (CK Đại Nam) 20 0 12/04/2024
21 SSV (CK Shinhan) 30 0 27/04/2024
22 VDSC (CK Rồng Việt) 40 0 17/11/2021
23 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 30 0 02/05/2019
24 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 24/04/2024
25 Pinetree Securities (CK Pinetree) 40 0 19/04/2024
26 AGRISECO (CK Agribank) 20 -20 22/04/2024
27 ABS (CK An Bình) 40 0 15/04/2024
28 PSI (CK Dầu khí) 50 0 08/04/2024
29 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
30 FNS (CK Funan) 50 0 15/04/2024
31 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 12/04/2024
32 EVS (CK Everest) 30 0 15/04/2024
33 APEC (CK Châu Á TBD) 0,5 -49,5 11/08/2023
34 BOS (CK BOS) 40 0 12/04/2022
35 APG (CK An Phát) 50 0 15/04/2024
36 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
22/04/2024BCTC quý 1 năm 2024
22/04/2024Giải trình kết quả kinh doanh quý 1 năm 2024
26/03/2024Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024
26/02/2024Nghị quyết HĐQT về việc thông qua một số nội dung tại cuộc họp định kỳ của HĐQT
26/02/2024Nghị quyết HĐQT về việc chốt danh sách cổ đông để thực hiện quyền tham dự ĐHĐCĐ thường niên cho năm 2024

CTCP Dược phẩm Imexpharm

Tên đầy đủ: CTCP Dược phẩm Imexpharm

Tên tiếng Anh: Imexpharm Corporation

Tên viết tắt:IMEXPHARM

Địa chỉ: Số 4 Đường 30/4 - P. 1 - Tp. Cao Lãnh - T. Đồng Tháp

Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn An Duy

Điện thoại: (84.277) 385 1620

Fax: (84.277) 385 3106

Email:imp@imexpharm.com

Website:http://www.imexpharm.com

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Sản xuất

Ngành: Sản xuất hóa chất, dược phẩm

Ngày niêm yết: 04/12/2006

Vốn điều lệ: 700,384,490,000

Số CP niêm yết: 70,038,449

Số CP đang LH: 70,004,649

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 1400384433

GPTL: 907/QĐTg

Ngày cấp: 25/07/2001

GPKD: 1400384433

Ngày cấp: 01/08/2001

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Sản xuất thuốc tân dược, các chất diệt khuẩn, khử trùng, thuốc y học dân tộc, cổ truyền

- Mua bán thuốc, dược phẩm, dược liệu hóa chất, nguyên liệu ngành dược

- Mua bán thiết bị y tế, kho bảo quản dược phẩm

- Sản xuất, mua bán các thực phẩm dinh dưỡng.

- Ngày 28/09/1983: Tiền thân của công ty là Xí Nghiệp Liên hiệp Dược Đồng Tháp: trực thuộc Sở Y tế Đồng Tháp được thành lập.

- Tháng 11/1992: Xí Nghiệp Liên hiệp Dược Đồng Tháp được đổi tên thành Công ty dược phẩm Đồng Tháp (Imexpharm): Trực thuộc UBND Đồng Tháp.

- Tháng 11/1999: Công ty dược phẩm Đồng Tháp đổi tên thành Công ty dược phẩm Trung Ương 7 trực thuộc Tổng công ty Dược Việt Nam.

- Tháng 07/2001: Công ty dược phẩm Trung ương 7 chuyển thành công ty dược phẩm Imexpharm với vốn điều lệ 22 tỷ đồng.

- Tháng 03/2005: Tăng vốn điều lệ lên 44 tỷ đồng.

- Tháng 01/2006: Tăng vốn điều lệ lên 70 tỷ đồng.

- Tháng 04/2006: Tăng vốn điều lệ lên 84 tỷ đồng.

- Ngày 04/12/2006: Niêm yết trên sàn HOSE.

- Tháng 12/2007: Tăng vốn điều lệ lên 116.59 tỷ đồng.

- Tháng 04/2011: Tăng vốn điều lệ lên 152.14 tỷ đồng.

- Tháng 12/2012: Tăng vốn điều lệ lên 167.05 tỷ đồng.

- Tháng 09/2014: Tăng vốn điều lệ lên 250.58 tỷ đồng.

- Tháng 11/2014: Tăng vốn điều lệ lên 263.11 tỷ đồng.

- Năm 2015: Tăng vốn điều lệ lên 289.42 tỷ đồng.

- Ngày 06/03/2017: Tăng vốn điều lệ lên 376.25 tỷ đồng.

- Ngày 15/06/2017: Tăng vốn điều lệ lên 429.78 tỷ đồng.

- Ngày 21/06/2018: Tăng vốn điều lệ lên 494.21 tỷ đồng.

- Ngày 31/07/2020: Tăng vốn điều lệ lên 642.36 tỷ đồng.

- Ngày 20/10/2020: Tăng vốn điều lệ lên 667.05 tỷ đồng.

- Tháng 10/2023: Tăng vốn điều lệ lên 700,384,490,000 đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.