CTCP Thương mại Hóc Môn (HNX: HTC)

HocMon Trade Joint Stock Company

19,200

(%)
26/04/2024 15:25

Mở cửa19,200

Cao nhất19,200

Thấp nhất19,200

KLGD

Vốn hóa317

Dư mua3,100

Dư bán

Cao 52T 24,600

Thấp 52T17,200

KLBQ 52T1,458

NN mua-

% NN sở hữu-

Cổ tức TM900

T/S cổ tức0.05

Beta0.60

EPS*3,348

P/E5.74

F P/E9.67

BVPS18,008

P/B1.07

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng HTC: SID PIT T12 BRR TMC
Trending: HPG (72.774) - NVL (61.532) - DIG (60.656) - VND (51.835) - MBB (48.744)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Thương mại Hóc Môn
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
26/04/202419,200 (0.00%)
25/04/202419,200-1,700 (-8.13%)100
24/04/202420,900 (0.00%)
23/04/202420,900200 (+0.97%)200
22/04/202420,700 (0.00%)
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
28/03/2024Trả cổ tức đợt 3/2023 bằng tiền, 300 đồng/CP
18/12/2023Trả cổ tức đợt 2/2023 bằng tiền, 300 đồng/CP
28/09/2023Trả cổ tức đợt 1/2023 bằng tiền, 300 đồng/CP
10/04/2023Trả cổ tức đợt 3/2022 bằng tiền, 600 đồng/CP
27/12/2022Trả cổ tức đợt 2/2022 bằng tiền, 300 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 SSI (CK SSI) 30 0 28/07/2017
2 MAS (CK Mirae Asset) 30 0 03/10/2018
3 VPS (CK VPS) 30 0 31/03/2024
4 FPTS (CK FPT) 10 0 26/04/2024
5 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 23/01/2019
6 BSC (CK BIDV) 0 -50 07/01/2022
7 MBKE (CK MBKE) 20 0 28/10/2022
8 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 16/04/2024
9 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 20/02/2020
10 Pinetree Securities (CK Pinetree) 35 0 05/09/2019
11 ABS (CK An Bình) 1 0 15/04/2024
12 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
13 FNS (CK Funan) 0,2 -19,8 10/08/2023
14 TVSI (CK Tân Việt) 10 0 02/07/2018
15 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 20/09/2018
16 APG (CK An Phát) 50 0 15/04/2024
19/04/2024Nghị quyết Hội đồng quản trị về các nội dung khác nhau
10/04/2024Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024
14/03/2024Nghị quyết HĐQT về thông qua Báo cáo kiểm toán nội bộ và lựa chọn đơn vị kiểm toán BCTC năm 2024
14/03/2024Nghị quyết Hội đồng quản trị về việc chốt danh sách cổ đông để chi trả cổ tức đợt 3 năm 2023
12/03/2024Nghị quyết HĐQT về việc chốt danh sách cổ đông để tổ chức ĐHĐCĐ thường niên năm 2024

CTCP Thương mại Hóc Môn

Tên đầy đủ: CTCP Thương mại Hóc Môn

Tên tiếng Anh: HocMon Trade Joint Stock Company

Tên viết tắt:HOTRACO

Địa chỉ: Số 25 đường Bà Triệu - TT. Hóc Môn - H. Hóc Môn - Tp. Hồ Chí Minh

Người công bố thông tin: Mr. Phan Vân Sang

Điện thoại: (84.28) 3891 5294 - 3891 3942

Fax: (84.28) 3891 0457

Email:hotraco@vnn.vn

Website:http://www.hotraco.com.vn

Sàn giao dịch: HNX

Nhóm ngành: Bán lẻ

Ngành: Trạm xăng

Ngày niêm yết: 07/05/2010

Vốn điều lệ: 164,999,930,000

Số CP niêm yết: 16,499,993

Số CP đang LH: 16,499,993

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0302481483

GPTL: 7508/QÐ-UB

Ngày cấp: 01/01/2002

GPKD: 4103000761

Ngày cấp: 31/12/2001

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Bán buôn và bán lẻ hàng công nghệ phẩm, thực phẩm, hàng tiêu dùng, nông hải sản

- Kinh doanh dịch vụ ăn uống, dịch vụ sinh hoạt, dịch vụ du lịch

- Kinh doanh và cung ứng vật tư - kỹ thuật: Xăng, dầu, nhớt, mỡ công nghiệp, phân bón, hóa chất, thiết bị phụ tùng nông nghiệp, kim khí điện máy, vật liệu xây dựng.

-Tiền thân là Xí nghiệp Đại lý Cung ứng Vật tư Tổng hợp Huyện Hóc Môn được thành lập năm 1979.

- CTCP Thương mại Hóc Môn chính thức hoạt động dưới hình thức CTCP từ ngày 01/01/2002 trên cơ sở cổ phần hóa doanh nghiệp Nhà nước Công ty Thương mại – Đầu tư tổng hợp Huyện Hóc Môn theo Quyết định số 7508/QĐ-UB ngày 14/11/2001 của UBND Tp.HCM. Công ty có vốn điều lệ là 14 tỷ đồng.

- Tháng 09/2007: Tăng vốn điều lệ lên 17.5 tỷ đồng.

- Tháng 11/2009: Tăng vốn điều lệ lên 35 tỷ đồng.

- Ngày 07/05/2010: Cổ phiếu của Công ty được niêm yết tại Sàn HNX.

- Tháng 07/2011: Tăng vốn điều lệ lên 52.5 tỷ đồng.

- Tháng 08/2016: Tăng vốn điều lệ lên 105 tỷ đồng.

- Tháng 01/2017: Tăng vốn điều lệ lên 110 tỷ đồng.

- Tháng 07/2022: Tăng vốn điều lệ lên 165 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.