CTCP Tập đoàn Hòa Phát (HOSE: HPG)

Hoa Phat Group JSC

22,800

200 (+0.88%)
08/06/2023 15:00

Mở cửa22,700

Cao nhất23,150

Thấp nhất22,700

KLGD42,521,400

Vốn hóa132,577

Dư mua858,600

Dư bán1,899,000

Cao 52T 25,600

Thấp 52T12,100

KLBQ 52T25,978,054

NN mua3,440,300

% NN sở hữu24.21

Cổ tức TM500

T/S cổ tức0

Beta-

EPS*1,452

P/E15.56

F P/E16.43

BVPS16,585

P/B1.36

* EPS theo công bố trong BCTC năm gần nhất của DN
Mã xem cùng HPG: NVL HSG VND DIG MBB
Trending: HPG (99.515) - NVL (89.486) - DIG (88.575) - VND (78.715) - MBB (58.835)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Tập đoàn Hòa Phát
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
08/06/202322,800200 (+0.88%)42,521,400
07/06/202322,600850 (+3.91%)55,514,600
06/06/202321,750100 (+0.46%)11,799,900
05/06/202321,65050 (+0.23%)20,044,300
02/06/202321,600200 (+0.93%)18,866,500
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
17/06/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 500 đồng/CP
17/06/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 10:3
31/05/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 500 đồng/CP
31/05/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:35
29/07/2020Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 500 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 27/10/2022
2 SSI (CK SSI) 50 0 26/10/2022
3 TCBS (CK Kỹ Thương) 50 0 01/11/2022
4 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 14/05/2021
5 VPS (CK VPS) 50 0 30/08/2022
6 HSC (CK Tp. HCM) 50 0 04/10/2021
7 KIS (CK KIS) 50 0 28/10/2022
8 Vietcap (CK Bản Việt) 50 0 19/10/2022
9 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 07/10/2022
10 FPTS (CK FPT) 50 0 31/10/2022
11 MBS (CK MB) 50 0 25/10/2022
12 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 28/10/2022
13 BSC (CK BIDV) 50 0 06/10/2022
14 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 08/05/2020
15 MBKE (CK MBKE) 50 0 28/10/2022
16 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 31/10/2022
17 ACBS (CK ACB) 50 0 28/10/2022
18 DNSE Jsc (CK Đại Nam) 50 0 30/06/2021
19 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 23/04/2020
20 VDSC (CK Rồng Việt) 50 0 09/09/2022
21 YSVN (CK Yuanta) 50 0 31/10/2022
22 SSV (CK Shinhan) 50 0 01/11/2022
23 VIX (CK IB) 50 0 07/10/2020
24 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 50 0 02/05/2019
25 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 11/10/2022
26 Pinetree Securities (CK Pinetree) 50 0 12/09/2022
27 PSI (CK Dầu khí) 50 0 05/10/2022
28 FNS (CK Funan) 50 0 17/10/2022
29 ABS (CK An Bình) 50 0 27/10/2022
30 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 12/10/2022
31 TVB (CK Trí Việt) 50 0 14/05/2020
32 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 14/05/2020
33 EVS.,JSC (CK Everest) 50 0 16/08/2019
34 BOS (CK BOS) 50 0 07/10/2022
35 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 20/09/2022
36 APG (CK An Phát) 50 0 04/10/2018
28/04/2023BCTC Hợp nhất quý 1 năm 2023
28/04/2023BCTC Công ty mẹ quý 1 năm 2023
31/03/2023Nghị quyết đại hội cổ đông thường niên năm 2023
09/03/2023Tài liệu đại hội cổ đông thường niên năm 2023
22/02/2023Nghị quyết HĐQT về việc thông qua các nội dung trình ĐHĐCĐ thường niên năm 2023

CTCP Tập đoàn Hòa Phát

Tên đầy đủ: CTCP Tập đoàn Hòa Phát

Tên tiếng Anh: Hoa Phat Group JSC

Tên viết tắt:Hoa Phat Group

Địa chỉ: KCN Phố Nối A - X. Giai Phạm - H. Yên Mỹ - T. Hưng Yên

Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Việt Thắng

Điện thoại: (84.24) 6284 8666

Fax: (84.24) 6283 3456

Email:hoaphatgroup@hoaphat.com.vn

Website:http://www.hoaphat.com.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Sản xuất

Ngành: Sản xuất các sản phẩm kim loại cơ bản

Ngày niêm yết: 15/11/2007

Vốn điều lệ: 58,147,857,000,000

Số CP niêm yết: 5,814,785,700

Số CP đang LH: 5,814,785,700

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0900189284

GPTL:

Ngày cấp:

GPKD: 0900189284

Ngày cấp: 26/10/2001

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Đầu tư và xây dựng đồng bộ hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp và khu đô thị
- Sản xuất hàng nội thất, chế biến gỗ
- Sản xuất và mua bán kim loại màu các loại, phế liệu kim loại màu
- Kinh doanh BĐS (không bao gồm hoạt động tư vấn về giá đất)
- Kinh doanh dịch vụ cho thuê nhà, văn phòng, tài sản...

VP đại diện:

Tại Lào: Phòng 7 - Tầng 4 Vientiane Commercial Bank Building - Phố Lanxang - Vientiane.
Tel: 00856. 207612525
Fax: 00856. 21240313

- Năm 1992: Thành lập Công ty TNHH Thiết bị Phụ tùng Hòa Phát; Công ty đầu tiên mang thương hiệu Hòa Phát.

- Năm 1995: Thành lập Công ty CP Nội thất Hòa Phát.

- Năm 1996: Thành lập Công ty TNHH Ống thép Hòa Phát.

- Năm 2000: Thành lập Công ty CP Thép Hòa Phát, nay là Công ty TNHH Một thành viên Thép Hòa Phát.

- Năm 2001: Thành lập Công ty TNHH Điện lạnh Hòa Phát.

- Năm 2001: Thành lập Công ty CP Xây dựng và Phát triển Đô thị Hòa Phát.

- Năm 2004: Thành lập Công ty TNHH Thương mại Hòa Phát.

- Tháng 1/2007: Tái cấu trúc theo mô hình Tập đoàn, với Công ty mẹ là Công ty CP Tập đoàn Hòa Phát và các Công ty thành viên.

- Tháng 6/2007: Thành lập Công ty CP Khoáng sản Hòa Phát.

- Tháng 8/2007: Thành lập Công ty CP Thép Hòa Phát, triển khai Khu liên hợp sản xuất gang thép tại Kinh Môn, Hải Dương.

- 15/11/2007: Niêm yết cổ phiếu mã HPG trên thị trường chứng khoán Việt Nam.

- Tháng 6/2009: Mua lại Công ty CP Đầu tư khoáng sản An Thông.

- Tháng 6/2009: Mua lại Công ty CP Năng lượng Hòa Phát.

- Tháng 12/2009: KLH Gang thép Hòa Phát hoàn thành đầu tư giai đoạn 1.

- Tháng 7/2010: Công ty CP Golden Gain Việt Nam trở thành Công ty thành viên.

- Tháng 1/2011: Cấu trúc mô hình hoạt động Công ty mẹ với việc tách mảng sản xuất và kinh doanh thép.

- Tháng 1/2012: Triển khai giai đoạn 2 Khu liên hợp sản xuất gang thép tại Kinh Môn, Hải Dương.

- Tháng 8/2012: Tập đoàn Hòa Phát tròn 20 năm hình thành và phát triển.

- Ngày 25/02/2015: Tăng vốn điều lệ lên 4,886 tỷ đồng.

- Ngày 26/04/2017: Tăng vốn điều lệ lên 12,642,554,170,000 đồng.

- Ngày 10/07/2018: Tăng vốn điều lệ lên 21,239,071,660,000 đồng.

- Ngày 04/07/2019: Tăng vốn điều lệ lên 27,610,741,150,000 đồng.

- Ngày 01/09/2020: Tăng vốn điều lệ lên 33,132,826,590,000 đồng.

- Ngày 30/06/2021: Tăng vốn điều lệ lên 44,729,227,060,000 đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.