CTCP Đầu tư và Phát triển Bất động sản HUDLAND (HNX: HLD)

Hudland Real Estate Investmnet and Development JSC

26,400

(%)
02/05/2024 15:19

Mở cửa26,400

Cao nhất26,400

Thấp nhất26,000

KLGD16,600

Vốn hóa528

Dư mua16,600

Dư bán8,500

Cao 52T 37,200

Thấp 52T24,300

KLBQ 52T30,153

NN mua300

% NN sở hữu4.32

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta0.71

EPS*149

P/E177.68

F P/E176

BVPS21,256

P/B1.24

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng HLD: HD2 CSC HDG HPX NVL
Trending: HPG (45.294) - NVL (36.284) - DIG (34.480) - MWG (33.802) - FPT (32.336)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Đầu tư và Phát triển Bất động sản HUDLAND
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
02/05/202426,400 (0.00%)16,600
26/04/202426,400-400 (-1.49%)13,200
25/04/202426,800-500 (-1.83%)3,700
24/04/202427,300800 (+3.02%)26,152
23/04/202426,500-100 (-0.38%)7,329
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
28/12/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 1,200 đồng/CP
30/09/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 2,500 đồng/CP
01/12/2020Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 4,500 đồng/CP
14/10/2019Trả cổ tức năm 2018 bằng tiền, 3,000 đồng/CP
10/10/2018Trả cổ tức đợt 3/2017 bằng tiền, 3,000 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 TCBS (CK Kỹ Thương) 50 0 07/02/2022
2 SSI (CK SSI) 20 0 26/04/2024
3 MAS (CK Mirae Asset) 10 0 26/04/2024
4 HSC (CK Tp. HCM) 30 -10 01/06/2017
5 VPS (CK VPS) 10 0 31/03/2024
6 VNDIRECT (CK VNDirect) 30 -20 09/04/2024
7 MBS (CK MB) 0,3 -29,7 11/08/2023
8 Vietcap (CK Bản Việt) 40 0 07/07/2016
9 KIS (CK KIS) 20 0 06/09/2021
10 FPTS (CK FPT) 20 0 30/08/2023
11 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 17/07/2019
12 KBSV (CK KB Việt Nam) 30 10 08/04/2024
13 BSC (CK BIDV) 30 0 25/04/2024
14 ACBS (CK ACB) 20 0 18/05/2017
15 MBKE (CK MBKE) 20 0 30/08/2023
16 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 16/04/2024
17 VIX (CK IB) 50 0 07/10/2020
18 YSVN (CK Yuanta) 0,2 -19,8 14/06/2023
19 PHS (CK Phú Hưng) 40 -10 24/04/2024
20 Pinetree Securities (CK Pinetree) 20 0 19/04/2024
21 AGRISECO (CK Agribank) 30 20 11/10/2022
22 ABS (CK An Bình) 1 0 15/04/2024
23 PSI (CK Dầu khí) 30 0 08/04/2024
24 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
25 FNS (CK Funan) 30 0 15/04/2024
26 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 05/09/2023
27 APEC (CK Châu Á TBD) 0,5 -49,5 11/08/2023
28 BOS (CK BOS) 30 0 07/03/2024
29 APG (CK An Phát) 50 0 15/04/2024
30 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
23/04/2024BCTC quý 1 năm 2024
10/04/2024Báo cáo thường niên năm 2023
27/03/2024BCTC Kiểm toán năm 2023
01/02/2024Báo cáo tình hình quản trị năm 2023
23/01/2024BCTC quý 4 năm 2023

CTCP Đầu tư và Phát triển Bất động sản HUDLAND

Tên đầy đủ: CTCP Đầu tư và Phát triển Bất động sản HUDLAND

Tên tiếng Anh: Hudland Real Estate Investmnet and Development JSC

Tên viết tắt:HUDLAND., JSC

Địa chỉ: Tầng 12 - Tòa nhà HUDLAND TOWER - Lô ACC7 - Khu dịch vụ tổng hợp Linh Đàm - P.Hoàng Liệt - Q.Hoàng Mai - Tp.Hà Nội

Người công bố thông tin: Mr. Phạm Cao Sơn

Điện thoại: (84.24) 3652 3862

Fax: (84.24) 3652 3864

Email:hudland@hudland.com.vn

Website:http://hudland.com.vn

Sàn giao dịch: HNX

Nhóm ngành: Xây dựng và Bất động sản

Ngành: Phát triển bất động sản

Ngày niêm yết: 26/03/2013

Vốn điều lệ: 200,000,000,000

Số CP niêm yết: 20,000,000

Số CP đang LH: 20,000,000

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0102340326

GPTL:

Ngày cấp: 10/05/2007

GPKD: 0102340326

Ngày cấp: 10/08/2007

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Đầu tư phát triển khu dân cư, khu đô thị mới, khu kinh tế, KCN

- Đầu tư xây dựng các khu trung tâm thương mại, siêu thị, dịch vụ...

- Tư vấn đầu tư xây dựng nhà và công trình kỹ thuật hạ tầng đô thị

- Thi công xây lắp các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi, bưu chính viễn thông, công trình kỹ thuật hạ tầng KĐT, KCN, công trình đường dây và trạm điện dưới 35KV

- Tháng 08/2007: HUDLAND được chính thức thành lập với tổng số vốn điều lệ là 100 tỷ đồng.

- Ngày 26/3/2013: Chính thức niêm yết trên sàn HNX với mã chứng khoán là HDL.

- Ngày 08/10/2013: Tăng vốn điều lệ lên 200 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.