CTCP Than Hà Lầm - Vinacomin (HNX: HLC)

Vinacomin - Ha Lam Coal JSC

13,000

200 (+1.56%)
26/04/2024 15:19

Mở cửa12,800

Cao nhất13,000

Thấp nhất12,600

KLGD5,056

Vốn hóa330

Dư mua18,944

Dư bán54,544

Cao 52T 15,900

Thấp 52T10,000

KLBQ 52T12,779

NN mua200

% NN sở hữu9.34

Cổ tức TM800

T/S cổ tức0.06

Beta0.21

EPS*3,501

P/E3.66

F P/E7.46

BVPS17,433

P/B0.73

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng HLC: CST NBC MDC PPH THT
Trending: HPG (85.549) - NVL (75.370) - DIG (71.054) - VND (63.024) - MBB (58.501)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Than Hà Lầm - Vinacomin
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
26/04/202413,000200 (+1.56%)5,056
25/04/202412,800-200 (-1.54%)852
24/04/202413,000100 (+0.78%)2,100
23/04/202412,900 (0.00%)10,500
22/04/202412,900-200 (-1.53%)17,100
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
21/06/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 800 đồng/CP
14/07/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 800 đồng/CP
09/07/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 600 đồng/CP
14/08/2020Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 600 đồng/CP
27/06/2019Trả cổ tức năm 2018 bằng tiền, 800 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 VPS (CK VPS) 0 0 31/07/2023
2 FPTS (CK FPT) 10 0 26/04/2024
3 BSC (CK BIDV) 0 0 07/01/2022
4 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 16/04/2024
5 PHS (CK Phú Hưng) 20 -10 24/04/2024
6 Pinetree Securities (CK Pinetree) 30 0 05/09/2019
7 ABS (CK An Bình) 1 0 15/04/2024
8 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
9 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 12/04/2024
10 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 20/09/2018
11 APG (CK An Phát) 50 0 15/04/2024
12 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
25/04/2024Nghị quyết đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024
24/04/2024BCTC quý 1 năm 2024
02/04/2024Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024
01/03/2024Nghị quyết HĐQT về việc tổ chức ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
10/04/2024Báo cáo thường niên năm 2023

CTCP Than Hà Lầm - Vinacomin

Tên đầy đủ: CTCP Than Hà Lầm - Vinacomin

Tên tiếng Anh: Vinacomin - Ha Lam Coal JSC

Tên viết tắt:HLC

Địa chỉ: Số 1 Tân Lập - P.Hà Lầm - TP.Hạ Long - T.Quảng Ninh

Người công bố thông tin: Mr. Phạm Văn Tác

Điện thoại: (84.203) 382 5339

Fax: (84.203) 382 1203

Email:halamcoal@vnn.vn

Website:https://halamcoal.com.vn/

Sàn giao dịch: HNX

Nhóm ngành: Khai khoáng

Ngành: Khai khoáng (ngoại trừ dầu mỏ và khí đốt)

Ngày niêm yết: 05/03/2009

Vốn điều lệ: 254,151,990,000

Số CP niêm yết: 25,415,199

Số CP đang LH: 25,415,199

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 5700101637

GPTL: 3672/QÐ -BCN

Ngày cấp: 18/12/2006

GPKD: 5700101637

Ngày cấp: 01/02/2008

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Khai thác, chế biến, tiêu thụ than và các khoáng sản khác

- Xây dựng các công trình mỏ, công nghiệp, giao thông, dân dụng, đường dây và trạm

- Kinh doanh dịch vụ khách sạn, du lịch

- Kinh doanh xuất nhập khẩu máy móc, thiết bị, vật tư...

- Ngày 18/12/2006: Bộ trưởng Bộ Công nghiệp ra Quyết định số 3672/QĐ - BCN về việc cổ phần hoá Công ty Than Hà Lầm - TKV. .

- Ngày 05/03/2009: Cổ phiếu của Công ty được niêm yết trên Sàn HNX.

- Tháng 10/2010: Tăng vốn điều lệ lên 93 tỷ đồng.

- Tháng 08/2011: Tăng vốn điều lệ lên 119.55 tỷ đồng.

- Tháng 02/2014: Tăng vốn điều lệ lên 232.06 tỷ đồng.

- Tháng 10/2015: Tăng vốn điều lệ lên 254.15 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.