CTCP Thủy điện Nậm Mu (HNX: HJS)

Nam Mu Hydropower JSC

32,700

-2,200 (-6.30%)
03/05/2024 15:19

Mở cửa32,000

Cao nhất35,200

Thấp nhất32,000

KLGD5,200

Vốn hóa687

Dư mua8,200

Dư bán4,300

Cao 52T 45,300

Thấp 52T26,900

KLBQ 52T2,272

NN mua3,200

% NN sở hữu0.58

Cổ tức TM2,200

T/S cổ tức0.06

Beta0.56

EPS*2,819

P/E12.38

F P/E13.82

BVPS16,125

P/B2.16

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng HJS: VGI PIC PPC PTC QNP
Trending: HPG (46.648) - MWG (39.706) - DIG (37.687) - NVL (35.292) - FPT (31.641)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Thủy điện Nậm Mu
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
03/05/202432,700-2,200 (-6.30%)5,200
02/05/202434,9002,600 (+8.05%)2,214
26/04/202432,300 (0.00%)8,000
25/04/202432,300 (0.00%)
24/04/202432,300600 (+1.89%)200
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
27/03/2024Trả cổ tức đợt 1/2023 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
10/11/2023Trả cổ tức đợt 3/2022 bằng tiền, 600 đồng/CP
14/07/2023Trả cổ tức đợt 2/2022 bằng tiền, 600 đồng/CP
21/03/2023Trả cổ tức đợt 1/2022 bằng tiền, 1,200 đồng/CP
15/11/2022Trả cổ tức đợt 3/2021 bằng tiền, 500 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 MAS (CK Mirae Asset) 20 0 24/10/2018
2 HSC (CK Tp. HCM) 30 0 18/12/2017
3 VPS (CK VPS) 30 0 31/03/2024
4 Vietcap (CK Bản Việt) 30 0 07/07/2016
5 KIS (CK KIS) 20 0 16/01/2017
6 FPTS (CK FPT) 10 0 26/04/2024
7 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 08/05/2020
8 BSC (CK BIDV) 20 0 25/04/2024
9 MBKE (CK MBKE) 20 0 28/10/2022
10 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 16/04/2024
11 YSVN (CK Yuanta) 50 0 25/04/2024
12 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
13 PHS (CK Phú Hưng) 40 -10 24/04/2024
14 Pinetree Securities (CK Pinetree) 40 0 05/09/2019
15 ABS (CK An Bình) 1 0 15/04/2024
16 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
17 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 12/04/2024
18 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 20/09/2018
19 APG (CK An Phát) 50 0 15/04/2024
20 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
27/04/2024Nghị quyết đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024
24/04/2024Nghị quyết HĐQT thông qua nội dung trình ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
22/04/2024Giải trình kết quả kinh doanh Công ty mẹ quý 1 năm 2024
22/04/2024Giải trình kết quả kinh doanh Hợp nhất quý 1 năm 2024
22/04/2024BCTC Công ty mẹ quý 1 năm 2024

CTCP Thủy điện Nậm Mu

Tên đầy đủ: CTCP Thủy điện Nậm Mu

Tên tiếng Anh: Nam Mu Hydropower JSC

Tên viết tắt:NAM MU HJSC

Địa chỉ: X. Tân Thành - H. Bắc Quang - T. Hà Giang

Người công bố thông tin: Mr. Trần Xuân Du

Điện thoại: (84.219) 382 7276

Fax: (84.219) 382 7276

Email:tchcnammu@gmail.com

Website:https://thuydiennammu.com.vn

Sàn giao dịch: HNX

Nhóm ngành: Tiện ích

Ngành: Phát, truyền tải và phân phối điện năng

Ngày niêm yết: 20/12/2006

Vốn điều lệ: 209,999,000,000

Số CP niêm yết: 20,999,900

Số CP đang LH: 20,999,900

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 5100174626

GPTL: 37/TCT-TCĐT

Ngày cấp: 12/02/2003

GPKD: 1003000005

Ngày cấp: 29/05/2003

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Đầu tư xây dựng các dự án thủy điện

- Tư vấn xây lắp các công trình điện

- Nhận thầu xây lắp các công trình dân dụng, XD công nghiệp...

- Ngày 18/02/2002: Tiền thân là Nhà máy Thủy điện Nậm Mu do Tổng Công ty Sông Đà làm chủ đầu tư được khởi công xây dựng.

- Ngày 29/5/2003: CTCP Thủy điện Nậm Mu chính thức đi vào hoạt động với vốn điều lệ 40 tỷ đồng.

- Tháng 09/2006: Tăng vốn điều lệ lên 60 tỷ đồng.

- Ngày 20/12/2006: Công ty chính thức niêm yết tại HNX.

- Tháng 12/2010: Tăng vốn điều lệ lên 149.99 tỷ đồng.

- Năm 2015: Tăng vốn điều lệ lên 179.99 tỷ đồng.

- Tháng 03/2016: Tăng vốn điều lệ lên 209.99 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.