CTCP Bánh kẹo Hải Hà (HNX: HHC)

Haiha Confectionery JSC

82,300

6,900 (+9.15%)
03/05/2024 15:19

Mở cửa82,300

Cao nhất82,300

Thấp nhất82,300

KLGD131

Vốn hóa1,352

Dư mua2,669

Dư bán1,969

Cao 52T 143,000

Thấp 52T68,500

KLBQ 52T188

NN mua-

% NN sở hữu0.23

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta0.87

EPS*3,829

P/E19.69

F P/E30.96

BVPS37,783

P/B2

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng HHC: BBC KDC MSN HHS HPG
Trending: HPG (46.648) - MWG (39.706) - DIG (37.687) - NVL (35.292) - FPT (31.641)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Bánh kẹo Hải Hà
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
03/05/202482,3006,900 (+9.15%)131
02/05/202475,400 (0.00%)105
26/04/202475,400-8,200 (-9.81%)145
25/04/202483,6006,900 (+9%)620
24/04/202476,7006,800 (+9.73%)320
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
17/02/2017Trả cổ tức đợt 2/2016 bằng tiền, 500 đồng/CP
07/12/2016Trả cổ tức năm 2016 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
12/05/2016Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 1:1, giá 11,000 đồng/CP
25/11/2015Trả cổ tức đợt 1/2015 bằng tiền, 1,500 đồng/CP
26/11/2014Trả cổ tức năm 2014 bằng tiền, 1,500 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 VPS (CK VPS) 30 0 31/03/2024
2 KBSV (CK KB Việt Nam) 30 0 26/02/2019
3 BSC (CK BIDV) 0 -10 07/01/2022
4 MBKE (CK MBKE) 20 -10 28/10/2022
5 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 16/04/2024
6 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
7 Pinetree Securities (CK Pinetree) 50 0 05/09/2019
8 AGRISECO (CK Agribank) 0 0 14/08/2023
9 ABS (CK An Bình) 1 0 15/04/2024
10 PSI (CK Dầu khí) 25 0 08/04/2024
11 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
12 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 12/04/2024
13 APG (CK An Phát) 50 0 15/04/2024
14 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
27/04/2024Nghị quyết đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024
26/04/2024BCTC quý 1 năm 2024
09/04/2024Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024
19/01/2024Nghị quyết Hội đồng quản trị về bổ nhiệm nhân sự
22/04/2024Báo cáo thường niên năm 2023

CTCP Bánh kẹo Hải Hà

Tên đầy đủ: CTCP Bánh kẹo Hải Hà

Tên tiếng Anh: Haiha Confectionery JSC

Tên viết tắt:HAIHACO

Địa chỉ: 25 - 27 Trương Định - P.Trương Định - Q.Hai Bà Trưng - Tp.Hà Nội

Người công bố thông tin: Ms. Đỗ Thị Hồng Thủy

Điện thoại: (84.24) 3863 2956 - 3863 2041

Fax: (84.24) 3863 1683 - 3863 8730

Email:haihaco@hn.vnn.vn

Website:http://www.haihaco.com.vn

Sàn giao dịch: HNX

Nhóm ngành: Sản xuất

Ngành: Sản xuất thực phẩm

Ngày niêm yết: 20/11/2007

Vốn điều lệ: 164,250,000,000

Số CP niêm yết: 16,425,000

Số CP đang LH: 16,425,000

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0101444379

GPTL: 191/2003/QĐ-BCN

Ngày cấp: 14/11/2003

GPKD: 0101444379

Ngày cấp: 20/01/2004

Ngành nghề kinh doanh chính:

- SX, KD bánh kẹo và chế biến thực phẩm

- Kinh doanh XNK: Nguyên vật liệu, MMTB, sản phẩm chuyên ngành, hàng hoá tiêu dùng và các sản phẩm hàng hoá khác

- Đầu tư xây dựng, cho thuê văn phòng, nhà ở, TTTM...

- Ngày 25/12/1960: CTCP Bánh kẹo Hải Hà được thành lập.

- Năm 2003: Công ty thực hiện cổ phần hóa theo Quyết định số 191/2003/QĐ-BCN ngày 14/11/2003 của Bộ Công nghiệp.

- Tháng 01/2004: Công ty chuyển thành công ty cổ phần với vốn điều lệ là 36.5 tỷ đồng.

- Tháng 07/2007: Tăng vốn điều lệ lên 54.75 tỷ đồng.

- Ngày 20/11/2007: Cổ phiếu của công ty được chính thức giao dịch trên HNX.

- Tháng 07/2011: Tăng vốn điều lệ lên 82.12 tỷ đồng.

- Tháng 08/2016: Tăng vốn điều lệ lên 164.25 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.