CTCP Đầu tư Thương mại Bất động sản An Dương Thảo Điền (HOSE: HAR)

An Duong Thao Dien JSC

4,230

10 (+0.24%)
02/05/2024 11:30

Mở cửa4,220

Cao nhất4,280

Thấp nhất4,220

KLGD116,500

Vốn hóa405

Dư mua17,100

Dư bán12,700

Cao 52T 5,300

Thấp 52T3,400

KLBQ 52T677,367

NN mua-

% NN sở hữu0.36

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta0.97

EPS*286

P/E14.77

F P/E23.70

BVPS11,183

P/B0.38

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng HAR: HAG DLG ITA DXS HAP
Trending: HPG (45.294) - NVL (36.284) - DIG (34.480) - MWG (33.802) - FPT (32.336)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Đầu tư Thương mại Bất động sản An Dương Thảo Điền
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
02/05/20244,23010 (+0.24%)116,500
26/04/20244,22010 (+0.24%)292,000
25/04/20244,21010 (+0.24%)265,000
24/04/20244,200190 (+4.74%)194,800
23/04/20244,010-160 (-3.84%)345,000
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
12/09/2017Trả cổ tức bằng cổ phiếu, tỷ lệ 200:09
03/11/2015Trả cổ tức năm 2014 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:2.3
02/07/2015Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 1:1, giá 10,000 đồng/CP
27/06/2014Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 2:1, giá 10,000 đồng/CP
08/07/2013Trả cổ tức năm 2012 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:4
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 SSI (CK SSI) 10 0 12/04/2017
2 MAS (CK Mirae Asset) 0,2 -19,8 15/08/2023
3 VPS (CK VPS) 40 0 26/02/2019
4 VNDIRECT (CK VNDirect) 10 0 14/05/2021
5 MBS (CK MB) 20 0 13/04/2018
6 Vietcap (CK Bản Việt) 40 0 07/07/2016
7 KIS (CK KIS) 0,1 -9,9 11/08/2023
8 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 13/03/2020
9 KBSV (CK KB Việt Nam) 30 0 26/02/2019
10 BSC (CK BIDV) 10 0 07/08/2020
11 MBKE (CK MBKE) 10 0 28/10/2022
12 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 16/04/2024
13 VIX (CK IB) 20 0 07/10/2020
14 YSVN (CK Yuanta) 20 19,9 25/04/2024
15 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 23/04/2020
16 DNSE (CK Đại Nam) 30 0 30/06/2021
17 PHS (CK Phú Hưng) 30 0 31/10/2022
18 Pinetree Securities (CK Pinetree) 0,4 -24,6 08/08/2023
19 ABS (CK An Bình) 0,2 -0,8 14/08/2023
20 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 14/05/2020
21 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 12/10/2022
22 APEC (CK Châu Á TBD) 0,5 -49,5 11/08/2023
23 BOS (CK BOS) 30 0 04/02/2022
24 APG (CK An Phát) 50 0 04/10/2018
25 TVB (CK Trí Việt) 50 0 14/05/2020
22/04/2024BCTC quý 1 năm 2024
16/04/2024Báo cáo thường niên năm 2023
01/04/2024BCTC Kiểm toán năm 2023
01/04/2024Giải trình kết quả kinh doanh Kiểm toán năm 2023
29/01/2024Báo cáo tình hình quản trị năm 2023

CTCP Đầu tư Thương mại Bất động sản An Dương Thảo Điền

Tên đầy đủ: CTCP Đầu tư Thương mại Bất động sản An Dương Thảo Điền

Tên tiếng Anh: An Duong Thao Dien JSC

Tên viết tắt:CTCP An Dương Thảo Điền

Địa chỉ: Số 2 Ngô Đức Kế - P. Bến Nghé - Q. 1 - Tp. HCM

Người công bố thông tin: Ms. Đỗ Nguyễn Tuyết Vân

Điện thoại: (84.28) 6275 4816

Fax: (84.28) 3844 2194

Email:info@adtdgroup.com

Website:http://www.adtdgroup.com

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Xây dựng và Bất động sản

Ngành: Bất động sản

Ngày niêm yết: 17/01/2013

Vốn điều lệ: 1,013,501,000,000

Số CP niêm yết: 101,350,100

Số CP đang LH: 95,684,090

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0305087904

GPTL:

Ngày cấp: 10/07/2007

GPKD: 0305087904

Ngày cấp: 10/07/2007

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Quản lý BĐS

- Sản xuất và thiết kế nội thất

- Danh mục đầu tư

- Ngày 10/07/2007: Công ty được thành lập với vốn điều lệ là 32 tỷ đồng.

- Năm 2010: Tăng vốn điều lệ lên 100 tỷ đồng.

- Năm 2012: Tăng vốn điều lệ lên 350 tỷ đồng.

- Năm 2013: Được niêm yết cổ phiếu trên Sở giao dịch TP.HCM (HoSE).

- Tháng 08/2013: Tăng vốn điều lệ lên 363.99 tỷ đồng.

- Năm 2014: Công ty phát hành cổ phiếu ra công chúng, nâng vốn điều lệ lên 545.99 tỷ đồng.

- Tháng 09/2015: Tăng vốn điều lệ lên 946.01 tỷ đồng.

- Tháng 11/2015: Tăng vốn điều lệ lên 967.76 tỷ đồng.

- Tháng 12/2017: Tăng vốn điều lệ lên 1,011.3 tỷ đồng.

- Tháng 04/2018: Tăng vốn điều lệ lên 1,013.5 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.