Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam - CTCP (HOSE: GVR)

Vietnam Rubber Group - Joint Stock Company

31,450

250 (+0.80%)
07/05/2024 15:00

Mở cửa31,300

Cao nhất31,750

Thấp nhất30,800

KLGD3,851,600

Vốn hóa125,800

Dư mua75,200

Dư bán231,000

Cao 52T 35,300

Thấp 52T15,600

KLBQ 52T3,427,109

NN mua649,500

% NN sở hữu0.55

Cổ tức TM350

T/S cổ tức0.01

Beta1.86

EPS*627

P/E49.78

F P/E36.31

BVPS13,994

P/B2.23

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng GVR: DIG HPG TCH NVL MWG
Trending: HPG (60.223) - MWG (47.816) - DIG (47.441) - NVL (46.180) - FPT (37.979)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam - CTCP
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
07/05/202431,450250 (+0.80%)3,851,600
06/05/202431,2001,800 (+6.12%)6,482,900
03/05/202429,400-600 (-2%)3,957,900
02/05/202430,000 (0.00%)3,824,600
26/04/202430,000600 (+2.04%)3,970,200
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
16/11/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 350 đồng/CP
12/10/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 410 đồng/CP
13/10/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 600 đồng/CP
22/09/2020Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 600 đồng/CP
08/08/2019Trả cổ tức năm 2018 bằng tiền, 250 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 TCBS (CK Kỹ Thương) 50 0 25/04/2024
2 SSI (CK SSI) 50 0 26/04/2024
3 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 26/04/2024
4 HSC (CK Tp. HCM) 50 0 03/04/2024
5 VPS (CK VPS) 45 0 31/03/2024
6 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 09/04/2024
7 MBS (CK MB) 50 0 16/04/2024
8 Vietcap (CK Bản Việt) 45 0 08/04/2024
9 KIS (CK KIS) 50 0 15/04/2024
10 FPTS (CK FPT) 50 0 26/04/2024
11 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
12 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 08/04/2024
13 BSC (CK BIDV) 50 0 25/04/2024
14 ACBS (CK ACB) 50 0 23/04/2024
15 MBKE (CK MBKE) 50 0 11/04/2024
16 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 16/04/2024
17 VIX (CK IB) 50 0 15/04/2024
18 YSVN (CK Yuanta) 50 0 25/04/2024
19 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
20 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 12/04/2024
21 SSV (CK Shinhan) 50 0 27/04/2024
22 VDSC (CK Rồng Việt) 50 0 23/04/2024
23 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 24/04/2024
24 Pinetree Securities (CK Pinetree) 50 0 19/04/2024
25 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 22/04/2024
26 ABS (CK An Bình) 50 0 15/04/2024
27 PSI (CK Dầu khí) 40 -10 08/04/2024
28 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
29 FNS (CK Funan) 50 0 15/04/2024
30 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 12/04/2024
31 EVS (CK Everest) 50 0 15/04/2024
32 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 12/04/2024
33 BOS (CK BOS) 50 0 04/04/2024
34 APG (CK An Phát) 50 0 15/04/2024
35 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
02/05/2024BCTC Công ty mẹ quý 1 năm 2024
02/05/2024BCTC Hợp nhất quý 1 năm 2024
02/05/2024Giải trình kết quả kinh doanh quý 1 năm 2024
25/04/2024Nghị quyết HĐQT về việc tổ chức họp ĐHĐCĐ thường niên 2024
12/04/2024CBTT Nghị quyết HĐQT về nội dung và hình thức tổ chức ĐHĐCĐ thường niên năm 2024

Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam - CTCP

Tên đầy đủ: Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam - CTCP

Tên tiếng Anh: Vietnam Rubber Group - Joint Stock Company

Tên viết tắt:VRG

Địa chỉ: Số 236 Nam Kỳ Khởi Nghĩa - P. Võ Thị Sáu - Q. 3 - Tp. HCM - Việt Nam

Người công bố thông tin: Mr. Phạm Văn Hỏi Em

Điện thoại: (028) 39325235 - 39325234

Fax: (028) 39327341

Email:vrg@rubbergroup.vn

Website:https://vnrubbergroup.com/

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Sản xuất

Ngành: Sản xuất hóa chất cơ bản

Ngày niêm yết: 17/03/2020

Vốn điều lệ: 40,000,000,000,000

Số CP niêm yết: 4,000,000,000

Số CP đang LH: 4,000,000,000

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0301266564

GPTL: 0301266564

Ngày cấp: 29/04/1995

GPKD: 0301266564

Ngày cấp: 30/06/2010

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Trồng cây cao su;

- Sản xuất plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh.

- Trồng rừng và chăm sóc rừng;

- Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ, tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện;

- Bán buôn chuyên doanh khác chưa biết phân vào đâu;

- Kinh doanh bất động sản.

- Ngày 29/04/1995: Tổng Công ty Cao su Việt Nam được thành lập theo Quyết định số 252/TTg của Thủ tướng Chính phủ.

- Tháng 7/1977: Chuyển thành Tổng Công ty Cao su Việt Nam thuộc Bộ Nông nghiệp.

- Năm 2006: Chính phủ quyết định thành lập Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam.

- Ngày 21/03/2018: Là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu là 13,000 đ/CP.

- Ngày 09/03/2020: Ngày hủy đăng kí giao dịch trên sàn UPCoM.

- Ngày 17/03/2020: Ngày đầu tiên cổ phiếu giao dịch trên sàn HOSE với giá tham chiếu 11,570 đ/CP.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.