CTCP Khoáng sản FECON (HOSE: FCM)

Fecon Mining Joint Stock Company

4,060

(%)
03/05/2024 15:00

Mở cửa4,060

Cao nhất4,070

Thấp nhất4,010

KLGD49,600

Vốn hóa183

Dư mua2,400

Dư bán9,200

Cao 52T 6,600

Thấp 52T3,900

KLBQ 52T181,367

NN mua6,000

% NN sở hữu2.90

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta0.60

EPS*341

P/E11.90

F P/E6.23

BVPS12,959

P/B0.31

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng FCM: BCG FCN HQC MWG AAA
Trending: HPG (47.143) - MWG (40.048) - DIG (37.864) - NVL (35.575) - FPT (31.645)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Khoáng sản FECON
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
03/05/20244,060 (0.00%)49,600
02/05/20244,06060 (+1.50%)29,600
26/04/20244,000-50 (-1.23%)45,500
25/04/20244,050-90 (-2.17%)31,800
24/04/20244,14050 (+1.22%)33,300
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
19/09/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 250 đồng/CP
29/11/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 250 đồng/CP
29/11/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 10:1
06/08/2020Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 500 đồng/CP
12/06/2019Trả cổ tức năm 2018 bằng tiền, 500 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 SSI (CK SSI) 20 0 01/11/2019
2 MAS (CK Mirae Asset) 20 0 24/06/2019
3 HSC (CK Tp. HCM) 10 -10 18/12/2017
4 VPS (CK VPS) 0 -30 31/07/2023
5 VNDIRECT (CK VNDirect) 20 0 30/10/2019
6 MBS (CK MB) 20 0 05/09/2019
7 KIS (CK KIS) 10 0 07/03/2019
8 FPTS (CK FPT) 10 0 26/04/2024
9 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 17/09/2019
10 KBSV (CK KB Việt Nam) 40 0 07/09/2020
11 BSC (CK BIDV) 10 -10 07/08/2020
12 ACBS (CK ACB) 20 0 12/04/2018
13 MBKE (CK MBKE) 10 0 29/10/2020
14 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 16/04/2024
15 VIX (CK IB) 30 0 19/09/2018
16 YSVN (CK Yuanta) 20 0 05/11/2018
17 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
18 VDSC (CK Rồng Việt) 30 0 06/06/2019
19 PHS (CK Phú Hưng) 30 -20 24/04/2024
20 Pinetree Securities (CK Pinetree) 40 0 05/09/2019
21 AGRISECO (CK Agribank) 0,3 0 14/08/2023
22 ABS (CK An Bình) 1 0 15/04/2024
23 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
24 FNS (CK Funan) 20 0 15/04/2024
25 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 01/12/2019
26 EVS (CK Everest) 30 0 15/04/2024
27 APEC (CK Châu Á TBD) 0,5 -49,5 11/08/2023
28 APG (CK An Phát) 50 0 15/04/2024
29 TVB (CK Trí Việt) 50 0 18/10/2019
02/05/2024BCTC Công ty mẹ quý 1 năm 2024
02/05/2024BCTC Hợp nhất quý 1 năm 2024
02/05/2024Điều lệ năm 2024
05/04/2024Nghị quyết HĐQT về việc thoái vốn tại CTCP FECON Nghi Sơn
05/04/2024Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024

CTCP Khoáng sản FECON

Tên đầy đủ: CTCP Khoáng sản FECON

Tên tiếng Anh: Fecon Mining Joint Stock Company

Tên viết tắt:Fecon Mining

Địa chỉ: Cụm công nghiệp Thi Sơn - X. Thi Sơn - H. Kim Bảng - T. Hà Nam

Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Hữu Thiều

Điện thoại: (84.226) 353 3038

Fax: (84.226) 353 3897

Email:phuonght@feconmining.com.vn

Website:http://feconmining.com.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Sản xuất

Ngành: Sản xuất sản phẩm khoáng chất phi kim

Ngày niêm yết: 15/05/2013

Vốn điều lệ: 450,999,690,000

Số CP niêm yết: 45,099,969

Số CP đang LH: 45,099,969

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0700252549

GPTL:

Ngày cấp: 03/09/2007

GPKD: 0700252549

Ngày cấp: 03/09/2007

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao

- Vận tải hành khách, hàng hóa bằng đường bộ

- Kinh doanh BĐS

- Khai thác quặng sắt, kim loại, đá, cát, sỏi, đất sét...

- Thi công và khảo sát các công trình xây dựng...

VP đại diện:

Tại Hà Nội:
Địa chỉ: Tầng 16 toà nhà CEO - Lô HH2-1 - KĐT Mễ Trì Hạ - X.Mễ Trì - H.Từ Liêm - TP.Hà Nội
Mã số: 0700252549-002

- CTCP Khoáng sản FECON được thành lập năm 2007 với sản phẩm chính là cọc bê tông ly tâm dự ứng lực. FCM có vốn điều lệ ban đầu là 30 tỷ đồng.

- Tháng 05/2010: Tăng vốn điều lệ lên 150 tỷ đồng.

- Tháng 02/2013: Tăng vốn điều lệ lên 268 tỷ đồng.

- Ngày 08/05/2013, SGDCK Tp.HCM đã có quyết định số 173/2013/QĐ-SGDHCM về việc chấp thuận đăng ký niêm yết cổ phiếu cho CTCP Khoáng sản FECON.

- Tháng 06/2014: Tăng vốn điều lệ lên 410 tỷ đồng.

- Tháng 12/2021: Tăng vốn điều lệ lên 451 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.