CTCP Cảng Đoạn Xá (HNX: DXP)

DoanXa Port JSC

12,700

-100 (-0.78%)
09/05/2024 14:55

Mở cửa12,800

Cao nhất13,000

Thấp nhất12,600

KLGD224,284

Vốn hóa761

Dư mua166,416

Dư bán211,216

Cao 52T 15,300

Thấp 52T8,400

KLBQ 52T333,550

NN mua-

% NN sở hữu-

Cổ tức TM500

T/S cổ tức0.04

Beta1.55

EPS*1,142

P/E11.21

F P/E14.84

BVPS14,132

P/B0.91

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng DXP: PHP VSC CAG DXG DVM
Trending: HPG (90.612) - NVL (84.653) - DIG (67.266) - MWG (61.916) - FPT (51.811)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Cảng Đoạn Xá
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
09/05/202412,700-100 (-0.78%)224,284
08/05/202412,800200 (+1.59%)209,620
07/05/202412,600100 (+0.80%)136,480
06/05/202412,500200 (+1.63%)245,701
03/05/202412,300100 (+0.82%)183,937
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
03/10/2023Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 100:10
19/09/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 500 đồng/CP
31/01/2023Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:8
07/07/2017Trả cổ tức bằng cổ phiếu, tỷ lệ 10:1
28/07/2016Trả cổ tức năm 2015 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 2:1
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 TCBS (CK Kỹ Thương) 50 0 25/04/2024
2 SSI (CK SSI) 40 0 26/04/2024
3 VPS (CK VPS) 30 0 31/03/2024
4 VNDIRECT (CK VNDirect) 30 -20 09/04/2024
5 MBS (CK MB) 30 0 16/04/2024
6 FPTS (CK FPT) 30 0 26/04/2024
7 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
8 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 08/04/2024
9 BSC (CK BIDV) 30 0 25/04/2024
10 ACBS (CK ACB) 30 0 23/04/2024
11 MBKE (CK MBKE) 40 0 11/04/2024
12 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 16/04/2024
13 VIX (CK IB) 20 0 15/04/2024
14 YSVN (CK Yuanta) 30 0 25/04/2024
15 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
16 DNSE (CK Đại Nam) 30 0 12/04/2024
17 SSV (CK Shinhan) 30 0 27/04/2024
18 VDSC (CK Rồng Việt) 30 0 23/04/2024
19 PHS (CK Phú Hưng) 40 -10 24/04/2024
20 Pinetree Securities (CK Pinetree) 40 0 19/04/2024
21 AGRISECO (CK Agribank) 40 0 22/04/2024
22 ABS (CK An Bình) 40 0 15/04/2024
23 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
24 FNS (CK Funan) 40 0 15/04/2024
25 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 12/04/2024
26 EVS (CK Everest) 30 0 15/04/2024
27 APEC (CK Châu Á TBD) 50 49,5 28/11/2023
28 BOS (CK BOS) 30 0 07/03/2024
29 APG (CK An Phát) 50 0 15/04/2024
30 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
25/04/2024BCTC quý 1 năm 2024
04/04/2024Nghị quyết HĐQT về chốt quyền tham dự Đại hội đồng cổ đông năm 2024
22/04/2024Báo cáo thường niên năm 2023
03/04/2024BCTC Kiểm toán năm 2023
06/02/2024Báo cáo tình hình quản trị năm 2023

CTCP Cảng Đoạn Xá

Tên đầy đủ: CTCP Cảng Đoạn Xá

Tên tiếng Anh: DoanXa Port JSC

Tên viết tắt:DOANXA PORT

Địa chỉ: Số 15 - Đường Ngô Quyền - P. Vạn Mỹ - Q. Ngô Quyền - Tp. Hải Phòng

Người công bố thông tin: Ms. Mai Thị Yên Thế

Điện thoại: (84.225) 376 5029 - 376 7949

Fax: (84.225) 376 5727 - 376 5029

Email:contact@doanxaport.com.vn

Website:http://doanxaport.com.vn

Sàn giao dịch: HNX

Nhóm ngành: Vận tải và kho bãi

Ngành: Hỗ trợ vận tải

Ngày niêm yết: 08/06/2009

Vốn điều lệ: 544,643,340,000

Số CP niêm yết: 59,910,133

Số CP đang LH: 59,910,133

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0200443827

GPTL: 1372/QĐ-TTg

Ngày cấp: 19/10/2001

GPKD: 0203000123

Ngày cấp: 27/11/2001

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Dịch vụ bốc xếp hàng hoá

- Kinh doanh kho bãi

- Vận tải và dịch vụ vận tải thủy, bộ

- Đại lý vận tải đường biển, đại lý hàng hải...

- Ngày 28/06/1995: Tiền thân là Xí nghiệp Xếp dỡ Đoạn Xá được thành lập.

- Ngày 19/10/2001: Công ty nhận quyết định cổ phần hóa với vốn điều lệ là 35 tỷ đồng.

- Ngày 25/12/2007: Tăng vốn điều lệ lên 52.5 tỷ đồng.

- Ngày 08/06/2009: Cổ phiếu của công ty được niêm yết trên HNX.

- Ngày 16/05/2011: Tăng vốn điều lệ lên 78.75 tỷ đồng.

- Tháng 08/2016: Tăng vốn điều lệ lên 236.24 tỷ đồng.

- Ngày 03/08/2017: Tăng vốn điều lệ lên 259.87 tỷ đồng.

- Tháng 02/2022: Tăng vốn điều lệ lên 272.82 tỷ đồng.

- Tháng 02/2023: Tăng vốn điều lệ lên 294.64 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.