CTCP Dược liệu Việt Nam (HNX: DVM)

Vietnam Medicinal Materials Joint Stock Company

11,500

-100 (-0.86%)
26/04/2024 15:19

Mở cửa11,600

Cao nhất11,700

Thấp nhất11,500

KLGD176,550

Vốn hóa410

Dư mua347,350

Dư bán484,850

Cao 52T 17,900

Thấp 52T11,100

KLBQ 52T688,715

NN mua-

% NN sở hữu-

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta0.61

EPS*1,198

P/E9.68

F P/E7.29

BVPS19,543

P/B0.59

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng DVM: VRE AAH AMV TTH HPG
Trending: HPG (93.407) - NVL (81.568) - DIG (76.502) - VND (69.099) - MBB (66.883)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Dược liệu Việt Nam
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
26/04/202411,500-100 (-0.86%)176,550
25/04/202411,600-100 (-0.85%)307,640
24/04/202411,700-100 (-0.85%)368,505
23/04/202411,800-400 (-3.28%)984,124
22/04/202412,200400 (+3.39%)640,198
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 TCBS (CK Kỹ Thương) 50 0 15/04/2024
2 SSI (CK SSI) 30 0 15/04/2024
3 MAS (CK Mirae Asset) 20 0 12/04/2024
4 VPS (CK VPS) 0 0 31/07/2023
5 Vietcap (CK Bản Việt) 30 0 08/04/2024
6 KIS (CK KIS) 10 0 15/04/2024
7 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
8 KBSV (CK KB Việt Nam) 40 0 08/04/2024
9 BSC (CK BIDV) 30 0 15/04/2024
10 ACBS (CK ACB) 20 0 12/04/2024
11 MBKE (CK MBKE) 30 0 11/04/2024
12 YSVN (CK Yuanta) 30 0 16/04/2024
13 DNSE (CK Đại Nam) 10 0 12/04/2024
14 SSV (CK Shinhan) 25 -5 16/04/2024
15 PHS (CK Phú Hưng) 20 0 12/04/2024
16 Pinetree Securities (CK Pinetree) 20 0 08/04/2024
17 AGRISECO (CK Agribank) 40 0 16/04/2024
18 ABS (CK An Bình) 1 0 18/03/2024
19 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 13/05/2020
20 FNS (CK Funan) 30 0 15/04/2024
21 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 12/04/2024
22 EVS (CK Everest) 30 0 15/04/2024
23 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 28/11/2023
24/04/2024BCTC quý 1 năm 2024
04/04/2024Nghị quyết HĐQT về việc gia hạn tổ chức ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
22/04/2024Báo cáo thường niên năm 2023
02/04/2024BCTC Kiểm toán năm 2023
31/01/2024Báo cáo tình hình quản trị năm 2023

CTCP Dược liệu Việt Nam

Tên đầy đủ: CTCP Dược liệu Việt Nam

Tên tiếng Anh: Vietnam Medicinal Materials Joint Stock Company

Tên viết tắt:VIETMEC

Địa chỉ: Khu 8 - X. Phù Ninh - H. Phù Ninh - T. Phú Thọ

Người công bố thông tin: Ms. Nguyễn Thị Tuyết Mai

Điện thoại: (84-24) 984 1255

Fax:

Email:headoffice@vietmec.vn

Website:https://duoclieuvietnam.com.vn/

Sàn giao dịch: HNX

Nhóm ngành: Sản xuất

Ngành: Sản xuất hóa chất, dược phẩm

Ngày niêm yết: 19/07/2022

Vốn điều lệ: 356,500,000,000

Số CP niêm yết: 35,650,000

Số CP đang LH: 35,650,000

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0105196582

GPTL:

Ngày cấp:

GPKD:

Ngày cấp:

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Sản xuất và kinh doanh dược phẩm

- Nuôi trồng và chế biến dược liệu

- Kinh doanh thực phẩm chức năng

- Bán buôn máy móc, thiết bị, dụng cụ y tế

- Bán buôn nước hoa, hàng mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh

- Bán lẻ dụng cụ y tế, mỹ phẩm, vật phẩm vệ sinh ở cửa hàng chuyên doanh

- Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh

- Thành lập năm 2011

- Năm 2016, đạt chứng nhận GLP-GSP-GMP và thực hành tốt sản xuất thực phẩm bảo vệ sức khỏe GMP-HS trên diện tích hơn 20.000m2 tại xã Phù Ninh, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ.

- Năm 2018 nhà máy sản xuất thuốc y học cổ truyền VIETMEC đã chính thức vận hành và nhanh chóng đạt chứng nhận GMP-WHO

- Năm 2019, Công ty đã khánh thành và đưa vào hoạt động văn phòng điều hành và giao dịch tại Hà Nội, với 7 tầng, diện tích mặt sàn 1500 m2, tại đường Hồng Tiến, quận Long Biên, Hà Nội.

- Năm 2020, thành lập chi nhánh Công ty CP Dược liệu Việt Nam tại Hà Nội

- Năm 2021, Công ty triển khai đầu tư dây chuyền sản xuất thuốc nước có công suất 682.000 lít/năm và thuốc nang mềm có công suất 40,9 triệu viên/năm. Hiện tại, các dây chuyền này được lắp đặt tại nhà máy ở Phú Thọ, trên diện tích mặt sàn 1.000m2. Việc đầu tư đã hoàn thành thẩm định GMP-WHO vào cuối năm 2021 và đã bắt đầu đi vào hoạt động từ tháng 2/2022.

- Ngày 19/07/2022: Ngày giao dịch đầu tiên trên HNX với giá 18,000 đ/CP.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.