CTCP Cao su Đà Nẵng (HOSE: DRC)

Danang Rubber Joint Stock Company

30,200

150 (+0.50%)
03/05/2024 15:00

Mở cửa30,150

Cao nhất30,650

Thấp nhất30,050

KLGD750,000

Vốn hóa3,588

Dư mua79,400

Dư bán17,200

Cao 52T 35,800

Thấp 52T19,200

KLBQ 52T748,326

NN mua129,700

% NN sở hữu12.67

Cổ tức TM1,800

T/S cổ tức0.06

Beta0.84

EPS*2,286

P/E13.14

F P/E15.66

BVPS15,997

P/B1.88

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng DRC: DPR HPG GVR AAA PAT
Trending: HPG (45.070) - DIG (36.985) - NVL (35.814) - MWG (35.760) - FPT (30.646)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Cao su Đà Nẵng
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
03/05/202430,200150 (+0.50%)750,000
02/05/202430,050600 (+2.04%)571,300
26/04/202429,450-250 (-0.84%)464,700
25/04/202429,700-350 (-1.16%)563,600
24/04/202430,0501,000 (+3.44%)797,500
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
28/12/2023Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 500 đồng/CP
08/06/2023Trả cổ tức đợt 2/2022 bằng tiền, 1,300 đồng/CP
11/01/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 500 đồng/CP
01/06/2022Trả cổ tức đợt 2/2021 bằng tiền, 1,200 đồng/CP
17/12/2021Trả cổ tức đợt 1/2021 bằng tiền, 500 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 TCBS (CK Kỹ Thương) 50 0 25/04/2024
2 SSI (CK SSI) 50 0 26/04/2024
3 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 26/04/2024
4 HSC (CK Tp. HCM) 50 0 03/04/2024
5 VPS (CK VPS) 50 0 31/03/2024
6 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 09/04/2024
7 MBS (CK MB) 50 0 16/04/2024
8 Vietcap (CK Bản Việt) 50 0 08/04/2024
9 KIS (CK KIS) 40 0 15/04/2024
10 FPTS (CK FPT) 40 0 26/04/2024
11 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
12 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 08/04/2024
13 BSC (CK BIDV) 50 0 25/04/2024
14 ACBS (CK ACB) 50 0 23/04/2024
15 MBKE (CK MBKE) 50 0 11/04/2024
16 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 16/04/2024
17 VIX (CK IB) 50 0 15/04/2024
18 YSVN (CK Yuanta) 50 0 25/04/2024
19 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
20 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 12/04/2024
21 SSV (CK Shinhan) 30 0 27/04/2024
22 VDSC (CK Rồng Việt) 50 0 23/04/2024
23 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 40 0 02/05/2019
24 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 24/04/2024
25 Pinetree Securities (CK Pinetree) 50 0 19/04/2024
26 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 22/04/2024
27 ABS (CK An Bình) 40 0 15/04/2024
28 PSI (CK Dầu khí) 40 -10 08/04/2024
29 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
30 FNS (CK Funan) 50 0 15/04/2024
31 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 12/04/2024
32 EVS (CK Everest) 50 0 15/04/2024
33 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 12/04/2024
34 BOS (CK BOS) 40 0 04/04/2024
35 APG (CK An Phát) 50 0 15/04/2024
36 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
25/04/2024Nghị quyết đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024
25/04/2024Nghị quyết HĐQT về việc bầu Chủ tịch HĐQT
17/04/2024CBTT Nghị quyết HĐQT thông qua kết quả kinh doanh Q1/2024 và kế hoạch Q2/2024
17/04/2024Giải trình kết quả kinh doanh quý 1 năm 2024
17/04/2024BCTC quý 1 năm 2024

CTCP Cao su Đà Nẵng

Tên đầy đủ: CTCP Cao su Đà Nẵng

Tên tiếng Anh: Danang Rubber Joint Stock Company

Tên viết tắt:DRC

Địa chỉ: Tạ Quang Bửu - KCN Liên Chiểu - P. Hòa Hiệp Bắc - Q. Liên Chiểu - TP. Đà Nẵng

Người công bố thông tin: Ms. Phạm Thị Quỳnh Nga

Điện thoại: (84.236) 377 1405

Fax: (84.236) 377 1400

Email:hanhchinh@drc.com.vn

Website:https://drc.com.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Sản xuất

Ngành: Sản xuất các sản phẩm nhựa và cao su

Ngày niêm yết: 29/12/2006

Vốn điều lệ: 1,187,926,050,000

Số CP niêm yết: 118,792,605

Số CP đang LH: 118,792,605

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0400101531

GPTL: 3241/QĐ-BCN

Ngày cấp: 10/10/2005

GPKD: 0400101531

Ngày cấp: 31/12/2005

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Sản xuất, kinh doanh, xuất nhập khẩu các sản phẩm cao su và vật tư thiết bị cho ngành công nghiệp cao su

- Chế tạo, lắp đặt thiết bị ngành công nghiệp cao su

- Kinh doanh thương mại, dịch vụ tổng hợp

- Khám chữa bệnh y tế ban đầu cho cán bộ công nhân viên Công ty...

- Năm 1975: Tiền thân của công ty là một xưởng đắp vỏ xe ô tô được thành lập.

- Năm 1993: Công ty chuyển đổi thành Công ty Cao su Đà Nẵng trực thuộc Tổng Công ty Hóa chất Việt Nam.

- Năm 2006: Công ty chuyển thành Công ty Cổ phần Cao su Đà nẵng với số vốn điều lệ ban đầu là 49 tỷ đồng.

- Ngày 29/12/2006: Công ty niêm yết cổ phiếu tại HOSE với số vốn điều lệ là 92,475 tỷ đồng.

- Năm 2007: Công ty niêm yết bổ sung 3,791,052 cổ phiếu.

- Năm 2008: Phát hành cổ phiếu thưởng cho cổ đông và niêm yết bổ sung, tăng vốn điều lệ lên 154 tỷ đồng.

- Năm 2010: Phát hành cổ phiếu chi trả cổ tức, nâng vốn điều lệ lên 308 tỷ đồng.

- Năm 2011: Phát hành cổ phiếu chi trả cổ tức, nâng vốn điều lệ lên 462 tỷ đồng.

- Năm 2012: Phát hành cổ phiếu chi trả cổ tức, nâng vốn điều lệ lên 692 tỷ đồng.

- Năm 2013: Tăng vốn điều lệ lên 831 tỷ đồng.

- Năm 2016: Tăng vốn điều lệ lên 1,187.92 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.