CTCP Hóa An (HOSE: DHA)

Hoa An Joint Stock Company

43,000

50 (+0.12%)
26/04/2024 15:00

Mở cửa42,000

Cao nhất43,000

Thấp nhất42,000

KLGD57,800

Vốn hóa633

Dư mua4,800

Dư bán10,200

Cao 52T 56,700

Thấp 52T32,000

KLBQ 52T81,028

NN mua-

% NN sở hữu12.45

Cổ tức TM5,000

T/S cổ tức0.12

Beta0.86

EPS*6,063

P/E7.08

F P/E9.02

BVPS28,490

P/B1.51

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng DHA: KSB VLB GEX GVR ACB
Trending: HPG (85.549) - NVL (75.370) - DIG (71.054) - VND (63.024) - MBB (58.501)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Hóa An
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
26/04/202443,00050 (+0.12%)57,800
25/04/202442,950-750 (-1.72%)62,200
24/04/202443,7001,700 (+4.05%)72,800
23/04/202442,0001,000 (+2.44%)146,500
22/04/202441,000-1,100 (-2.61%)155,400
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
14/09/2023Trả cổ tức đợt 1/2023 bằng tiền, 3,000 đồng/CP
08/06/2023Trả cổ tức đợt 2/2022 bằng tiền, 2,000 đồng/CP
03/01/2023Trả cổ tức đợt 1/2022 bằng tiền, 3,000 đồng/CP
09/05/2022Trả cổ tức đợt 2/2021 bằng tiền, 2,000 đồng/CP
10/01/2022Trả cổ tức đợt 1/2021 bằng tiền, 3,000 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 TCBS (CK Kỹ Thương) 50 0 25/04/2024
2 SSI (CK SSI) 50 0 26/04/2024
3 MAS (CK Mirae Asset) 20 0 26/04/2024
4 HSC (CK Tp. HCM) 20 0 30/01/2019
5 VPS (CK VPS) 40 0 31/03/2024
6 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 09/04/2024
7 MBS (CK MB) 30 0 16/04/2024
8 Vietcap (CK Bản Việt) 40 0 08/04/2024
9 KIS (CK KIS) 20 0 15/04/2024
10 FPTS (CK FPT) 50 0 26/04/2024
11 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
12 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 08/04/2024
13 BSC (CK BIDV) 50 0 25/04/2024
14 ACBS (CK ACB) 40 0 23/04/2024
15 MBKE (CK MBKE) 40 0 11/04/2024
16 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 16/04/2024
17 VIX (CK IB) 30 0 15/04/2024
18 YSVN (CK Yuanta) 40 0 25/04/2024
19 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
20 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 12/04/2024
21 SSV (CK Shinhan) 40 0 27/04/2024
22 VDSC (CK Rồng Việt) 30 0 23/04/2024
23 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 50 0 02/05/2019
24 PHS (CK Phú Hưng) 35 -15 24/04/2024
25 Pinetree Securities (CK Pinetree) 40 0 19/04/2024
26 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 22/04/2024
27 ABS (CK An Bình) 40 0 15/04/2024
28 PSI (CK Dầu khí) 40 -10 08/04/2024
29 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
30 FNS (CK Funan) 30 0 15/04/2024
31 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 12/04/2024
32 EVS (CK Everest) 40 0 15/04/2024
33 APEC (CK Châu Á TBD) 0,5 -49,5 11/08/2023
34 BOS (CK BOS) 20 0 04/04/2024
35 APG (CK An Phát) 50 0 15/04/2024
36 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
22/04/2024Giải trình kết quả kinh doanh quý 1 năm 2024
22/04/2024BCTC quý 1 năm 2024
04/03/2024Thông báo và Nghị quyết HĐQT về ngày ĐKCC để thực hiện quyền tham dự ĐHĐCĐ thường niên 2024
09/04/2024Báo cáo thường niên năm 2023
21/03/2024Giải trình kết quả kinh doanh năm 2023

CTCP Hóa An

Tên đầy đủ: CTCP Hóa An

Tên tiếng Anh: Hoa An Joint Stock Company

Tên viết tắt:HOAAN

Địa chỉ: Ấp Cầu Hang - X.Hóa An - Tp.Biên Hòa - T.Đồng Nai

Người công bố thông tin: Mr. Trần Quốc Trung

Điện thoại: (84.251) 395 4458

Fax: (84.251) 395 4754

Email:info@hoaan.com.vn

Website:http://www.hoaan.com.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Khai khoáng

Ngành: Khai khoáng (ngoại trừ dầu mỏ và khí đốt)

Ngày niêm yết: 14/04/2004

Vốn điều lệ: 151,199,460,000

Số CP niêm yết: 15,119,946

Số CP đang LH: 14,726,073

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 3600464464

GPTL: 47/2000/QĐ - TTg

Ngày cấp: 18/04/2000

GPKD: 4703000008

Ngày cấp: 06/08/2000

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Khai thác và chế biến khoáng sản.

- Sản xuất, kinh doanh, xuất khẩu vật liệu xây dựng.

- Đầu tư kinh doanh hạ tầng, nhà ở, bến bãi, kho tàng.

- Nhận thầu xây lắp công trình dân dụng công nghiệp giao thông thủy lợi.

- Dịch vụ vận chuyển, du lịch, dịch vụ khai thác...

- Ngày 01/09/1980: Tiền thân là Xí nghiệp Đá Hóa An được thành lập.

- Ngày 27/03/1995: Đổi tên thành Công ty Khai thác Đá và Vật liệu Xây dựng Hóa An, trực thuộc Tổng Công ty xây dựng số 1.

- Ngày 01/06/2000: Công ty chính thức đi vào hoạt động dưới hình thức CTCP.

- Năm 2004: Công ty niêm yết cổ phiếu tại HOSE với số vốn điều lệ là 38.5 tỷ đồng.

- Năm 2007: Tăng vốn điều lệ lên 101 tỷ đồng.

- Năm 2010: Tăng vốn điều lệ lên 151.1 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.