Tổng Công ty cổ phần Công trình Viettel (HOSE: CTR)

Viettel Construction Joint Stock Corporation

130,500

1,000 (+0.77%)
09/05/2024 14:01

Mở cửa129,800

Cao nhất133,500

Thấp nhất129,200

KLGD309,400

Vốn hóa14,927

Dư mua1,800

Dư bán400

Cao 52T 142,700

Thấp 52T62,900

KLBQ 52T325,237

NN mua8,000

% NN sở hữu10.01

Cổ tức TM2,919

T/S cổ tức0.02

Beta1.38

EPS*4,580

P/E28.28

F P/E27.86

BVPS16,568

P/B7.82

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng CTR: VTP VGI FPT HPG DGC
Trending: HPG (90.612) - NVL (84.653) - DIG (67.266) - MWG (61.916) - FPT (51.811)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Tổng Công ty cổ phần Công trình Viettel
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
09/05/2024130,5001,000 (+0.77%)309,400
08/05/2024129,500600 (+0.47%)370,500
07/05/2024128,900-2,000 (-1.53%)576,500
06/05/2024130,900900 (+0.69%)376,100
03/05/2024130,0002,500 (+1.96%)737,400
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
18/01/2024Trả cổ tức đợt 2/2022 bằng tiền, 1,919 đồng/CP
29/06/2023Trả cổ tức đợt 1/2022 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
17/06/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
17/06/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 1000:231
23/06/2021Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 100:29.458
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 TCBS (CK Kỹ Thương) 50 0 25/04/2024
2 SSI (CK SSI) 40 0 26/04/2024
3 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 26/04/2024
4 HSC (CK Tp. HCM) 40 0 03/04/2024
5 VPS (CK VPS) 50 0 31/03/2024
6 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 09/04/2024
7 MBS (CK MB) 50 0 16/04/2024
8 Vietcap (CK Bản Việt) 50 0 08/04/2024
9 KIS (CK KIS) 40 0 15/04/2024
10 FPTS (CK FPT) 50 0 26/04/2024
11 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
12 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 08/04/2024
13 BSC (CK BIDV) 50 0 25/04/2024
14 ACBS (CK ACB) 40 0 23/04/2024
15 MBKE (CK MBKE) 50 0 11/04/2024
16 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 16/04/2024
17 VIX (CK IB) 50 0 15/04/2024
18 YSVN (CK Yuanta) 50 0 25/04/2024
19 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
20 DNSE (CK Đại Nam) 30 0 12/04/2024
21 SSV (CK Shinhan) 30 0 27/04/2024
22 VDSC (CK Rồng Việt) 30 -10 23/04/2024
23 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 24/04/2024
24 Pinetree Securities (CK Pinetree) 50 0 19/04/2024
25 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 22/04/2024
26 ABS (CK An Bình) 50 0 15/04/2024
27 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
28 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 12/04/2024
29 EVS (CK Everest) 40 0 15/04/2024
30 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 12/04/2024
31 BOS (CK BOS) 40 0 04/04/2024
32 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
26/04/2024BCTC Hợp nhất quý 1 năm 2024
26/04/2024BCTC Công ty mẹ quý 1 năm 2024
25/04/2024Nghị quyết đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024
03/04/2024Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024
24/01/2024CBTT Nghị quyết HĐQT thông qua KQKD năm 2023 và kế hoạch kinh doanh năm 2024

Tổng Công ty cổ phần Công trình Viettel

Tên đầy đủ: Tổng Công ty cổ phần Công trình Viettel

Tên tiếng Anh: Viettel Construction Joint Stock Corporation

Tên viết tắt:VIETTEL CONSTRUCTION

Địa chỉ: Số 1 Giang Văn Minh - P. Kim Mã - Q. Ba Đình - Tp. Hà Nội

Người công bố thông tin: Ms. Nguyễn Ngọc Ánh

Điện thoại: (84.24) 6275 1783 - 6266 1225

Fax: (84.24) 6275 1783 - 6257 1783

Email:info@congtrinhviettel.com.vn

Website:https://viettelconstruction.com.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Công nghệ và thông tin

Ngành: Viễn thông

Ngày niêm yết: 23/02/2022

Vốn điều lệ: 1,143,858,790,000

Số CP niêm yết: 114,385,879

Số CP đang LH: 114,385,879

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0104753865

GPTL:

Ngày cấp:

GPKD: 0104753865

Ngày cấp: 09/06/2010

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Xây dựng, lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng cơ sở hạ tầng viễn thông

- Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác

- Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông, máy vi tính

- Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng

- Hoạt động viễn thông có dây và không dây...

- Năm 1995: Tổng công ty cổ phần Công trình Viettel ( Viettel Construction) được thành lập, là một thành viên thuộc hệ sinh thái của Tập đoàn Công nghiệp - Viễn thông Quân đội ( Viettel) với 5 lĩnh vực kinh doanh chính: Xây dựng, Đầu tư hạ tầng cho thuê, Giải pháp Tích cực, Vận hành khai thác và Công nghệ thông tin.

- Ngày 06/04/2005: đổi tên thành Công ty Công trình Viettel.

- Tháng 04/2006: đổi tên thành Công ty TNHH Nhà nước MTV Công trình Viettel.

- Ngày 09/06/2010: chính thức chuyển đổi và hoạt động dưới hình thức CTCP với tên gọi là CTCP Công trình Viettel.

- Năm 2015: Tăng vốn điều lệ lên 306,530,900,000 đồng.

- Năm 2016: Tăng vốn điều lệ lên 428,400,340,000 đồng.

- Ngày 18/08/2017: Tăng vốn điều lệ lên 471,233,410,000 đồng.

- Ngày 31/10/2017: là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu 26,000 đ/CP.

- Ngày 18/07/2018: Đổi tên thành Tổng Công ty Cổ phần Công trình Viettel.

- Ngày 17/01/2019: Tăng vốn điều lệ lên 518,350,430,000 đồng.

- Ngày 18/10/2019: Tăng vốn điều lệ lên 606,975,090,000 đồng.

- Ngày 29/09/2020: Tăng vốn điều lệ lên 704,081,250,000 đồng.

- Ngày 15/12/2020: Tăng vốn điều lệ lên 717,818,280,000 đồng.

- Ngày 10/08/2021: Tăng vốn điều lệ lên 929,238,730,000 đồng.

- Ngày 15/02/2022: Hủy đăng ký giao dịch trên thị trường UPCoM.

- Ngày 23/02/2022: Ngày giao dịch đầu tiên trên HOSE với giá 85,400 đ/CP.

- Tháng 08/2022: Tăng vốn điều lệ lên 1,143,859,000,000 đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.