Mở cửa32,800
Cao nhất35,000
Thấp nhất31,600
KLGD27,900
Vốn hóa580
Dư mua22,500
Dư bán19,400
Cao 52T 60,600
Thấp 52T26,300
KLBQ 52T29,278
NN mua4,700
% NN sở hữu31.92
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta3.79
EPS*-789
P/E-42.06
F P/E46.44
BVPS10,490
P/B3.16
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
07/05/2024 | 33,700 | (0.00%) | |
06/05/2024 | 34,500 | 1,300 (+3.92%) | 27,900 |
03/05/2024 | 32,500 | -300 (-0.91%) | 20,413 |
02/05/2024 | 32,900 | -300 (-0.90%) | 29,300 |
26/04/2024 | 34,000 | 600 (+1.80%) | 24,700 |
23/04/2024 | CSI: Báo cáo tài chính quý 1/2024 |
19/04/2024 | CSI: Báo cáo tài chính năm 2023 |
19/04/2024 | CSI: Báo cáo thường niên 2023 |
17/04/2024 | CSI: Ngày đăng ký cuối cùng Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024 |
11/04/2024 | CSI: Nghị quyết Hội đồng quản trị |
Tên đầy đủ: CTCP Chứng khoán Kiến thiết Việt Nam
Tên tiếng Anh: Vietnam Construction Securities Joint Stock Company
Tên viết tắt:VNCS
Địa chỉ: Tầng 11 tòa nhà Diamond Flower - Số 48 Lê Văn Lương - P. Nhân Chính - Q. Thanh Xuân - Tp. Hà Nội
Người công bố thông tin: Mr. Hoàng Xuân Hùng
Điện thoại: (84.24) 3926 0099
Fax: (84.24) 3926 3411
Email:online@vncsi.com.vn
Website:https://vncsi.com.vn
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm
Ngành: Môi giới chứng khoán, hàng hóa, đầu tư tài chính khác và các hoạt động liên quan
Ngày niêm yết: 15/03/2019
Vốn điều lệ: 168,000,000,000
Số CP niêm yết: 16,800,000
Số CP đang LH: 16,800,000
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế:
GPTL: 96/UBCK-GP
Ngày cấp: 21/08/2008
GPKD:
Ngày cấp:
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Môi giới chứng khoán;
- Tư vấn đầu tư chứng khoán;
- Lưu ký chứng khoán;
- Tự doanh chứng khoán.
- Tiền thân là CTCP chứng khoán Phượng Hoàng (PXS) được thành lập ngày 21/8/2008 theo quyết định số 96/UBCK-GP với vốn điều lệ 35 tỷ đồng.
- Tháng 10/2016 đổi tên thành CTCP Chứng khoán Kiến Thiết Việt Nam.
- Tháng 07/2017 Tăng vốn điều lệ lên thành 60 tỷ đồng.
- Tháng 08/2018 Tăng vốn điều lệ lên thành 168 tỷ đồng.
- Ngày 15/03/2019, ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu là 10,800 đồng/CP.
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |