CTCP Chương Dương (HOSE: CDC)

Chuong Duong Joint Stock Company

19,500

-350 (-1.76%)
26/04/2024 15:00

Mở cửa19,800

Cao nhất19,800

Thấp nhất19,350

KLGD556,900

Vốn hóa429

Dư mua6,800

Dư bán13,500

Cao 52T 20,500

Thấp 52T18,100

KLBQ 52T540,005

NN mua1,300

% NN sở hữu4.84

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta0.16

EPS*760

P/E26.12

F P/E9.19

BVPS15,846

P/B1.25

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng CDC: SCD BCE AGG CKG NVL
Trending: HPG (86.466) - NVL (75.712) - DIG (71.068) - VND (64.073) - MBB (59.541)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Chương Dương
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
26/04/202419,500-350 (-1.76%)556,900
25/04/202419,850-50 (-0.25%)587,700
24/04/202419,900300 (+1.53%)478,100
23/04/202419,600 (0.00%)534,900
22/04/202419,600100 (+0.51%)418,400
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
24/12/2020Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 5:2
13/11/2020Trả cổ tức đợt 2/2019 bằng tiền, 2,000 đồng/CP
13/11/2020Trả cổ tức đợt 1/2020 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
18/12/2019Trả cổ tức đợt 1/2019 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
09/07/2019Trả cổ tức đợt 2/2018 bằng tiền, 1,500 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 TCBS (CK Kỹ Thương) 50 0 02/04/2021
2 SSI (CK SSI) 20 10 26/10/2022
3 VPS (CK VPS) 30 0 31/03/2024
4 MBS (CK MB) 30 0 30/08/2018
5 Vietcap (CK Bản Việt) 30 0 06/09/2017
6 KIS (CK KIS) 20 0 15/04/2024
7 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 28/04/2020
8 KBSV (CK KB Việt Nam) 30 0 08/04/2024
9 BSC (CK BIDV) 30 0 25/04/2024
10 ACBS (CK ACB) 20 0 23/04/2024
11 MBKE (CK MBKE) 20 0 11/04/2024
12 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 16/04/2024
13 YSVN (CK Yuanta) 20 0 25/04/2024
14 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
15 SSV (CK Shinhan) 20 0 27/04/2024
16 PHS (CK Phú Hưng) 25 0 24/04/2024
17 Pinetree Securities (CK Pinetree) 30 0 19/04/2024
18 AGRISECO (CK Agribank) 30 0 22/04/2024
19 ABS (CK An Bình) 1 0 15/04/2024
20 PSI (CK Dầu khí) 40 0 08/04/2024
21 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
22 FNS (CK Funan) 10 0 15/04/2024
23 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 12/04/2024
24 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 21/02/2021
25 APG (CK An Phát) 50 0 15/04/2024
26 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
26/04/2024BCTC Công ty mẹ quý 1 năm 2024
17/04/2024Nghị quyết đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024
12/04/2024Nghị quyết HĐQT về việc ký kết và thực hiện các hợp đồng, giao dịch với công ty con
29/03/2024CBTT Nghị quyết HĐQT về nhân sự và bổ sung Tài liệu ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
26/03/2024Thông báo và Nghị quyết HĐQT về dời ngày tổ chức ĐHĐCĐ thường niên 2024

CTCP Chương Dương

Tên đầy đủ: CTCP Chương Dương

Tên tiếng Anh: Chuong Duong Joint Stock Company

Tên viết tắt:CHUONGDUONG CORP

Địa chỉ: Số 328 Võ Văn Kiệt - P. Cô Giang - Q. 1 - Tp. HCM

Người công bố thông tin: Mr. Văn Minh Hoàng

Điện thoại: (84.28) 3836 7734 - 3836 8878

Fax: (84.28) 3836 0582

Email:cdc-info@vnn.vn

Website:http://www.chuongduongcorp.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Xây dựng và Bất động sản

Ngành: Phát triển bất động sản

Ngày niêm yết: 13/09/2010

Vốn điều lệ: 219,887,160,000

Số CP niêm yết: 21,988,716

Số CP đang LH: 21,988,716

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0700212754

GPTL: 1589/QĐ-BXD

Ngày cấp: 20/11/2003

GPKD: 4103002011

Ngày cấp: 29/12/2003

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp

- Xây dựng các công trình giao thông: cầu, đường, bến cảng, sân bay

- Xây dựng các công trình đường dây và trạm biến thế điện từ 0.4kv đến 110kv; ...

- CTCP Đầu Tư và xây lắp Chương Dương (viết tắt là Chương Dương ACIC) tiền thân là hãng Eiffel Asia – một chi nhánh của hãng Eiffel (Cộng Hoà Pháp). .

- Năm 1977: Eiffel Asia được chuyển giao cho Chính phủ Việt Nam để trở thành một trong những công ty xây dựng hàng đầu ở khu vực phía Nam.

- Tháng 12/2005: Tăng vốn điều lệ lên 13.66 tỷ đồng.

- Tháng 12/2006: Tăng vốn điều lệ lên 18 tỷ đồng.

- Tháng 12/2007: Tăng vốn điều lệ lên 36 tỷ đồng.

- Tháng 03/2010: Tăng vốn điều lệ lên 124.65 tỷ đồng.

- Tháng 12/2011: Tăng vốn điều lệ lên 149.58 tỷ đồng.

- Năm 2015: Tăng vốn điều lệ lên 157.06 tỷ đồng.

- Tháng 02/2021: Tăng vốn điều lệ lên 219.88 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.