Tổng Công ty cổ phần Bảo Minh (HOSE: BMI)

Bao Minh Insurance Corporation

23,000

(%)
26/04/2024 15:00

Mở cửa22,950

Cao nhất23,050

Thấp nhất22,950

KLGD37,300

Vốn hóa2,773

Dư mua700

Dư bán3,300

Cao 52T 26,500

Thấp 52T20,100

KLBQ 52T206,089

NN mua400

% NN sở hữu31.26

Cổ tức TM500

T/S cổ tức0.02

Beta0.56

EPS*2,962

P/E7.77

F P/E7.36

BVPS21,905

P/B1.05

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng BMI: BIC MIG BVH PGI BMS
Trending: HPG (86.466) - NVL (75.712) - DIG (71.068) - VND (64.073) - MBB (59.541)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Tổng Công ty cổ phần Bảo Minh
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
26/04/202423,000 (0.00%)37,300
25/04/202423,000-150 (-0.65%)9,700
24/04/202423,150150 (+0.65%)50,600
23/04/202423,000100 (+0.44%)44,600
22/04/202422,90050 (+0.22%)146,200
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
12/10/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 10:1
06/06/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 500 đồng/CP
30/05/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 1,500 đồng/CP
25/08/2021Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 10:2
03/06/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 2,000 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 TCBS (CK Kỹ Thương) 50 0 25/04/2024
2 SSI (CK SSI) 50 0 26/04/2024
3 MAS (CK Mirae Asset) 40 0 26/04/2024
4 HSC (CK Tp. HCM) 40 0 03/04/2024
5 VPS (CK VPS) 45 0 31/03/2024
6 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 09/04/2024
7 MBS (CK MB) 40 0 16/04/2024
8 Vietcap (CK Bản Việt) 45 0 08/04/2024
9 KIS (CK KIS) 30 0 15/04/2024
10 FPTS (CK FPT) 50 0 26/04/2024
11 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
12 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 08/04/2024
13 BSC (CK BIDV) 30 0 25/04/2024
14 ACBS (CK ACB) 50 0 23/04/2024
15 MBKE (CK MBKE) 50 0 11/04/2024
16 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 16/04/2024
17 VIX (CK IB) 50 0 15/04/2024
18 YSVN (CK Yuanta) 50 0 25/04/2024
19 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
20 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 12/04/2024
21 SSV (CK Shinhan) 30 0 27/04/2024
22 VDSC (CK Rồng Việt) 50 0 23/04/2024
23 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 30 0 02/05/2019
24 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 24/04/2024
25 Pinetree Securities (CK Pinetree) 45 0 19/04/2024
26 AGRISECO (CK Agribank) 40 0 22/04/2024
27 ABS (CK An Bình) 40 0 15/04/2024
28 PSI (CK Dầu khí) 50 0 08/04/2024
29 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
30 FNS (CK Funan) 50 0 15/04/2024
31 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 12/04/2024
32 EVS (CK Everest) 50 0 15/04/2024
33 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 12/04/2024
34 BOS (CK BOS) 40 0 04/04/2024
35 APG (CK An Phát) 50 0 15/04/2024
36 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
26/04/2024BCTC quý 1 năm 2024
25/04/2024Nghị quyết đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024
04/04/2024Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024
01/03/2024Nghị quyết HĐQT về việc tổ chức họp ĐHĐCĐ thường niên 2024
22/04/2024Báo cáo thường niên năm 2023

Tổng Công ty cổ phần Bảo Minh

Tên đầy đủ: Tổng Công ty cổ phần Bảo Minh

Tên tiếng Anh: Bao Minh Insurance Corporation

Tên viết tắt:BAO MINH

Địa chỉ: 26 Tôn Thất Đạm - Q.1 - Tp.Hồ Chí Minh

Người công bố thông tin: Ms. Nguyễn Minh Phượng

Điện thoại: (84.28) 3829 4180

Fax: (84.28) 3829 4185

Email:baominh@baominh.com.vn

Website:http://www.baominh.com.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm

Ngành: Bảo hiểm và các hoạt động liên quan

Ngày niêm yết: 21/04/2008

Vốn điều lệ: 1,096,239,850,000

Số CP niêm yết: 120,585,408

Số CP đang LH: 120,585,408

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0300446973

GPTL: 1691/2004/QĐ-BTC

Ngày cấp: 03/06/2004

GPKD: 27GP/KDBH

Ngày cấp: 08/09/2004

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ

- Kinh doanh tái bảo hiểm phi nhân thọ

- Đầu tư tài chính

- Ngày 28/11/1994: Tiền thân là Công ty Bảo hiểm Thành phố Hồ Chí Minh được thành lập.

- Năm 2004: Cổ phần hóa và chuyển đổi thành Tổng Công ty Cổ phần Bảo Minh với vốn điều lệ 434 tỷ đồng.

- Ngày 28/11/2006: Niêm yết trên Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội (HNX).

- Tháng 09/2007: Tăng vốn điều lệ lên 755 tỷ đồng.

- Ngày 21/04/2008: Niêm yết trên Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE).

- Năm 2015: Tăng vốn điều lệ lên 830.5 tỷ đồng.

- Năm 2016: Tăng vốn điều lệ lên 913,540,370,000 đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.