CTCP Dịch vụ Hàng không Taseco (HOSE: AST)

Taseco Air Services JSC

56,700

200 (+0.35%)
03/05/2024 15:00

Mở cửa56,500

Cao nhất56,800

Thấp nhất56,000

KLGD32,700

Vốn hóa2,552

Dư mua4,700

Dư bán6,200

Cao 52T 62,600

Thấp 52T49,000

KLBQ 52T17,559

NN mua10,000

% NN sở hữu42.71

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta0.28

EPS*2,771

P/E20.39

F P/E11.05

BVPS13,672

P/B4.13

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng AST: ACV ASG BSR VPB AAA
Trending: HPG (45.070) - DIG (36.985) - NVL (35.814) - MWG (35.760) - FPT (30.646)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Dịch vụ Hàng không Taseco
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
03/05/202456,700200 (+0.35%)32,700
02/05/202456,5001,700 (+3.10%)23,700
26/04/202454,800400 (+0.74%)6,400
25/04/202454,400-200 (-0.37%)2,700
24/04/202454,600400 (+0.74%)6,900
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
30/07/2020Trả cổ tức đợt 2/2019 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
14/11/2019Trả cổ tức đợt 1/2019 bằng tiền, 2,000 đồng/CP
20/05/2019Trả cổ tức đợt 2/2018 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 4:1
15/03/2019Trả cổ tức đợt 1/2018 bằng tiền, 1,500 đồng/CP
18/06/2018Trả cổ tức năm 2017 bằng tiền, 2,000 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 TCBS (CK Kỹ Thương) 50 0 25/04/2024
2 SSI (CK SSI) 50 0 01/04/2021
3 MAS (CK Mirae Asset) 0,3 -29,7 15/08/2023
4 HSC (CK Tp. HCM) 0,3 0 01/08/2023
5 VPS (CK VPS) 50 0 31/03/2024
6 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 14/05/2021
7 MBS (CK MB) 20 -30 22/03/2021
8 Vietcap (CK Bản Việt) 30 0 16/03/2021
9 KIS (CK KIS) 0,4 -39,6 11/08/2023
10 FPTS (CK FPT) 30 0 26/04/2024
11 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 28/04/2020
12 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 08/04/2024
13 BSC (CK BIDV) 30 0 25/04/2024
14 ACBS (CK ACB) 0,3 -29,7 11/08/2023
15 MBKE (CK MBKE) 0,2 -19,8 11/08/2023
16 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 16/04/2024
17 VIX (CK IB) 40 0 07/10/2020
18 YSVN (CK Yuanta) 50 0 25/04/2024
19 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 20/02/2020
20 DNSE (CK Đại Nam) 50 30 05/03/2021
21 SSV (CK Shinhan) 20 0 27/04/2024
22 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 30 0 02/05/2019
23 PHS (CK Phú Hưng) 40 -10 24/04/2024
24 Pinetree Securities (CK Pinetree) 40 0 19/04/2024
25 AGRISECO (CK Agribank) 30 -20 22/04/2024
26 ABS (CK An Bình) 50 0 15/04/2024
27 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 12/04/2024
28 EVS (CK Everest) 30 0 16/08/2019
29 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 21/02/2021
30 BOS (CK BOS) 30 0 04/02/2022
31 TVB (CK Trí Việt) 50 0 14/05/2020
26/04/2024BCTC Công ty mẹ quý 1 năm 2024
26/04/2024BCTC Hợp nhất quý 1 năm 2024
26/04/2024Giải trình kết quả kinh doanh quý 1 năm 2024
26/04/2024Nghị quyết đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024
04/04/2024Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024

CTCP Dịch vụ Hàng không Taseco

Tên đầy đủ: CTCP Dịch vụ Hàng không Taseco

Tên tiếng Anh: Taseco Air Services JSC

Tên viết tắt:TASECO AIRS

Địa chỉ: Tầng 1 - Tòa nhà N02-T1 - Khu Đoàn ngoại giao - Đường Xuân Tảo - P. Xuân Tào - Q. Bắc Từ Liêm - Tp. Hà Nội

Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Xuân Bằng

Điện thoại: (84.24) 3587 6683

Fax: (84.24) 3587 6678

Email:vanthu-noibai@taseco.vn

Website:https://tasecoairs.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Vận tải và kho bãi

Ngành: Hỗ trợ vận tải

Ngày niêm yết: 04/01/2018

Vốn điều lệ: 450,000,000,000

Số CP niêm yết: 45,000,000

Số CP đang LH: 45,000,000

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0107007230

GPTL:

Ngày cấp:

GPKD: 0107007230

Ngày cấp: 28/09/2015

Ngành nghề kinh doanh chính:

Dịch vụ hàng không.

- Ngày 28/09/2015: CTCP DV Hàng không Taseco Nội Bài - Tiền thân của CTCP DV Hàng không Taseco được thành lập với vốn điều lệ ban đầu là 27.12 tỷ đồng.

- Ngày 16/12/2016: Tăng vốn điều lệ lên 160.48 tỷ đồng.

- Ngày 30/05/2017: Đổi tên thành CTCP Dịch vụ Hàng không Taseco.

- Ngày 27/07/2017: Tăng vốn điều lệ lên 360 tỷ đồng.

- Ngày 04/01/2018: Là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn HOSE với giá tham chiếu là 45,000 đ/CP.

- Ngày 08/07/2019: Tăng vốn điều lệ lên 450 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.