CTCP Clever Group (HOSE: ADG)

Clever Group Corporation

16,200

-100 (-0.61%)
09/05/2024 15:00

Mở cửa16,200

Cao nhất16,200

Thấp nhất16,200

KLGD1,000

Vốn hóa346

Dư mua1,400

Dư bán1,600

Cao 52T 39,000

Thấp 52T16,100

KLBQ 52T11,099

NN mua-

% NN sở hữu47.51

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta-0.08

EPS*899

P/E18.12

F P/E6.45

BVPS16,102

P/B1.01

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng ADG: YEG NVL VCB TCB TV2
Trending: HPG (90.612) - NVL (84.653) - DIG (67.266) - MWG (61.916) - FPT (51.811)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Clever Group
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
09/05/202416,200-100 (-0.61%)1,000
08/05/202416,300-100 (-0.61%)1,700
07/05/202416,400300 (+1.86%)2,800
06/05/202416,10050 (+0.31%)1,000
03/05/202416,050 (0.00%)300
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
17/11/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 1000:75
06/08/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 500 đồng/CP
06/08/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:10
16/07/2020Trả cổ tức năm 2019 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 1000:416
16/07/2020Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 1000:734
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 VPS (CK VPS) 0 0 31/07/2023
2 KIS (CK KIS) 20 0 28/10/2022
3 BSC (CK BIDV) 50 0 30/08/2023
4 MBKE (CK MBKE) 20 0 28/10/2022
5 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 31/08/2023
6 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 30/08/2023
7 PHS (CK Phú Hưng) 30 -20 24/04/2024
8 AGRISECO (CK Agribank) 20 0 31/08/2023
9 ABS (CK An Bình) 1 0 28/08/2023
10 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
11 FNS (CK Funan) 30 0 31/08/2023
12 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 12/10/2022
13 EVS (CK Everest) 30 0 30/08/2023
14 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 02/12/2021
15 APG (CK An Phát) 50 0 11/09/2023
16 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
26/04/2024BCTC Hợp nhất quý 1 năm 2024
26/04/2024BCTC Công ty mẹ quý 1 năm 2024
08/04/2024Nghị quyết HĐQT và link tài liệu họp ĐHĐCĐ thường niên 2024
06/04/2024Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024
01/03/2024Nghị quyết HĐQT về việc thông qua kế hoạch tổ chức họp ĐHĐCĐ thường niên 2024

CTCP Clever Group

Tên đầy đủ: CTCP Clever Group

Tên tiếng Anh: Clever Group Corporation

Tên viết tắt:CLEVER GROUP

Địa chỉ: Tầng 3 Nhà G1 tòa Five Star - Số 2 Kim Giang - P. Kim Giang - Q. Thanh Xuân - Tp. Hà Nội

Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Khánh Trình

Điện thoại: (84.247) 3046 066

Fax:

Email:contact@cleverads.vn

Website:https://clevergroup.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Dịch vụ chuyên môn, khoa học và công nghệ

Ngành: Quảng cáo, quan hệ công chúng và dịch vụ liên quan

Ngày niêm yết: 22/02/2021

Vốn điều lệ: 213,805,210,000

Số CP niêm yết: 21,380,521

Số CP đang LH: 21,380,521

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0102850165

GPTL:

Ngày cấp:

GPKD: 0102850165

Ngày cấp: 04/08/2008

Ngành nghề kinh doanh chính:

Doanh thu đến từ các hoạt động cung cấp các dịch vụ quảng cáo trực tuyến,Clever Group đảm nhiệm nhiều vai trò từ tư vấn,thiết kế nội dung, xây dựng chiến dịch quảng cáo đến các hoạt động tối ưu hóa quảng cáo. Dịch vụ chia làm 4 nhóm chính:

- Dịch vụ quảng cáo trên các kênh tìm kiếm (Google,Cốc Cốc...)

- Dịch vụ quảng cáo trên mạng xã hội (Youtube,Facbook,Twitter,LinkedIn...)

- Dịch vụ quảng cáo hiển thị (Banner, Lightbox...)

- Dịch vụ quảng cáo khác

- Ngày 04/08/2008: Tiền thân là CTCP Quảng cáo Thông minh thành lập.

- Ngày 07/04/2011: Tăng vốn điều lệ lên 4,800,000,000 đồng. .

- Ngày 08/06/2011: Tăng vốn điều lệ lên 5,333,330,000 đồng.

- Ngày 04/04/2018: Tăng vốn điều lệ lên 50 tỷ đồng.

- Ngày 09/07/2019: Tăng vốn điều lệ lên 74 tỷ đồng.

- Ngày 26/12/2019: Ngày đầu tiên cổ phiếu giao dịch trên sàn UPCoM với giá tham chiếu 55,000 đ/CP.

- Ngày 01/02/2021: Ngày hủy giao dịch trên UPCoM.

- Ngày 22/02/2021: Ngày giao dịch đầu tiên trên HOSE với giá 64,900 đ/CP.

- Năm 2022: Tăng vốn điều lệ lên 213.89 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.