CTCP Đầu tư và Xây dựng Bình Dương ACC (HOSE: ACC)

ACC Binh Duong Investment and Construction JSC

13,950

-150 (-1.06%)
03/05/2024 15:00

Mở cửa13,900

Cao nhất14,000

Thấp nhất13,900

KLGD21,300

Vốn hóa1,465

Dư mua20,900

Dư bán5,100

Cao 52T 15,000

Thấp 52T10,800

KLBQ 52T40,730

NN mua-

% NN sở hữu7.80

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta0.41

EPS*685

P/E20.58

F P/E15.04

BVPS12,337

P/B1.14

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng ACC: BCC CRC DRC MWG ABS
Trending: HPG (47.143) - MWG (40.048) - DIG (37.864) - NVL (35.575) - FPT (31.645)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Đầu tư và Xây dựng Bình Dương ACC
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
03/05/202413,950-150 (-1.06%)21,300
02/05/202414,100 (0.00%)94,400
26/04/202414,100200 (+1.44%)23,700
25/04/202413,900100 (+0.72%)2,800
24/04/202413,800100 (+0.73%)19,900
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
23/09/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 800 đồng/CP
06/01/2022Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 10:25, giá 10,000 đồng/CP
01/09/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 500 đồng/CP
01/12/2020Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 500 đồng/CP
16/11/2020Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 1:2, giá 10,000 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 MAS (CK Mirae Asset) 10 0 26/04/2024
2 VPS (CK VPS) 0 0 31/07/2023
3 KIS (CK KIS) 20 0 15/04/2024
4 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 28/04/2020
5 KBSV (CK KB Việt Nam) 30 0 08/04/2024
6 BSC (CK BIDV) 40 0 25/04/2024
7 MBKE (CK MBKE) 30 0 11/04/2024
8 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 16/04/2024
9 YSVN (CK Yuanta) 20 0 25/04/2024
10 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 20/02/2020
11 SSV (CK Shinhan) 20 0 31/08/2023
12 PHS (CK Phú Hưng) 20 -30 24/04/2024
13 Pinetree Securities (CK Pinetree) 20 0 24/01/2024
14 AGRISECO (CK Agribank) 20 0 22/04/2024
15 ABS (CK An Bình) 1 0 15/04/2024
16 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
17 FNS (CK Funan) 20 0 15/04/2024
18 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 01/04/2022
19 APEC (CK Châu Á TBD) 0,5 -49,5 11/08/2023
20 APG (CK An Phát) 50 0 15/04/2024
02/05/2024BCTC Công ty mẹ quý 1 năm 2024
02/05/2024BCTC Hợp nhất quý 1 năm 2024
09/04/2024Nghị quyết HĐQT về việc thông qua kế hoạch SXKD năm 2024 và dự thảo chương trình, tài liệu họp ĐHĐCĐ thường niên 2024
08/04/2024Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024
06/03/2024CBTT Nghị quyết HĐQT về ngày ĐKCC thực hiện quyền tham dự ĐHĐCĐ thường niên 2024

CTCP Đầu tư và Xây dựng Bình Dương ACC

Tên đầy đủ: CTCP Đầu tư và Xây dựng Bình Dương ACC

Tên tiếng Anh: ACC Binh Duong Investment and Construction JSC

Tên viết tắt:Binh Duong ACC

Địa chỉ: Lô D_3_CN đường N7 - KCN Mỹ Phước - P.Mỹ Phước - TX.Bến Cát - T.Bình Dương

Người công bố thông tin: Ms. Nguyễn Thị Thúy Vân

Điện thoại: (84.274) 356 7200

Fax: (84.274) 356 7201

Email:becamexacc@gmail.com

Website:http://www.becamexacc.com.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Sản xuất

Ngành: Sản xuất sản phẩm khoáng chất phi kim

Ngày niêm yết: 30/06/2011

Vốn điều lệ: 1,049,999,930,000

Số CP niêm yết: 104,999,993

Số CP đang LH: 104,999,993

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 3700926112

GPTL: 631/QĐ-UBND

Ngày cấp: 05/03/2008

GPKD: 3700926112

Ngày cấp: 03/06/2008

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Xây dựng công trình công ích

- Sản xuất và kinh doanh cống bê tông cốt thép các loại

- Sản xuất và kinh doanh bê tông nhựa nóng

- Sản xuất và kinh doanh bê tông xi măng

- Buôn bán vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng...

- Ngày 01/7/2008: Chính thức đi vào hoạt động với vốn điều lệ ban đầu là 60 tỷ đồng.

- Ngày 05/11/2010: Tăng vốn điều lệ lên 100 tỷ đồng.

- Năm 2011: Công ty niêm yết cổ phiếu trên Sở Giao Dịch Chứng Khoán Tp.HCM (HOSE), ngày giao dịch đầu tiên trên HOSE là ngày 30/6/2011.

- Ngày 10/05/2019: Đổi tên thành CTCP Đầu tư và Xây dựng Bình Dương ACC.

- Ngày 09/02/2021: Tăng vốn điều lệ lên 300 tỷ đồng.

- Tháng 02/2022: Tăng vốn điều lệ lên 1,050 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.