Chứng quyền MBB/VCSC/M/Au/T/A3 (HOSE: CMBB2203)

CW MBB/VCSC/M/Au/T/A3

Ngừng giao dịch

10

(%)
22/09/2022 15:00

Mở cửa10

Cao nhất10

Thấp nhất10

Cao nhất NY930

Thấp nhất NY10

KLGD2,400

NN mua-

NN bán-

KLCPLH3,000,000

Số ngày đến hạn-

Giá CK cơ sở21,250

Giá thực hiện35,500

Hòa vốn **29,600

S-X *-8,333

Trạng thái CWOTM

(*)S-X là giá chứng khoán cơ sở - giá thực hiện điều chỉnh; (**)Hòa vốn = Giá thực hiện điều chỉnh + Giá CW * Tỷ lệ chuyển đổi điều chỉnh
Trending: HPG (86.466) - NVL (75.712) - DIG (71.068) - VND (64.073) - MBB (59.541)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Chứng quyền MBB/VCSC/M/Au/T/A3

- Kinh doanh Ngân hàng theo các quy định của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

- Cung cấp sản phẩm phái sinh theo quy định của pháp luật

- Đại lý bảo hiểm và các dịch vụ liên quan khác theo quy định của pháp luật

- Kinh doanh trái phiếu và các giấy tờ có giá khác theo quy định pháp luật

- Mua bán, gia công, chế tác vàng,

- Kinh doanh sản phẩm phái sinh lãi suất...

NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
26/04/202422,250 (0.00%)13,332,200
25/04/202422,250-300 (-1.33%)13,003,200
24/04/202422,550550 (+2.50%)18,650,800
23/04/202422,000-600 (-2.65%)31,998,000
22/04/202422,600-100 (-0.44%)17,581,500
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
14/07/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:15
14/06/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 500 đồng/CP
22/08/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:20
12/07/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:35
06/01/2021Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 1000000:9237
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 TCBS (CK Kỹ Thương) 50 0 25/04/2024
2 SSI (CK SSI) 50 0 26/04/2024
3 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 26/04/2024
4 HSC (CK Tp. HCM) 50 0 03/04/2024
5 VPS (CK VPS) 50 0 31/03/2024
6 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 09/04/2024
7 Vietcap (CK Bản Việt) 50 0 08/04/2024
8 KIS (CK KIS) 50 0 15/04/2024
9 FPTS (CK FPT) 50 0 26/04/2024
10 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
11 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 08/04/2024
12 BSC (CK BIDV) 50 0 25/04/2024
13 ACBS (CK ACB) 50 0 23/04/2024
14 MBKE (CK MBKE) 50 0 11/04/2024
15 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 16/04/2024
16 VIX (CK IB) 50 0 15/04/2024
17 YSVN (CK Yuanta) 50 0 25/04/2024
18 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
19 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 12/04/2024
20 SSV (CK Shinhan) 50 0 27/04/2024
21 VDSC (CK Rồng Việt) 50 0 23/04/2024
22 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 50 0 02/05/2019
23 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 24/04/2024
24 Pinetree Securities (CK Pinetree) 50 0 19/04/2024
25 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 22/04/2024
26 ABS (CK An Bình) 50 0 15/04/2024
27 PSI (CK Dầu khí) 50 0 08/04/2024
28 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
29 FNS (CK Funan) 50 0 15/04/2024
30 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 12/04/2024
31 EVS (CK Everest) 50 0 15/04/2024
32 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 12/04/2024
33 BOS (CK BOS) 50 0 04/04/2024
34 APG (CK An Phát) 50 0 15/04/2024
35 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
22/04/2024CBTT Nghị quyết HĐQT về phương án phân phối ESOP
22/04/2024Nghị quyết ĐHĐCĐ về việc sửa đổi, bổ sung Quy chế QTNB và QC Tổ chức và hoạt động của HĐQT 2024
22/04/2024BCTC Công ty mẹ quý 1 năm 2024
22/04/2024BCTC Hợp nhất quý 1 năm 2024
22/04/2024Nghị quyết đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024

Ngân hàng TMCP Quân Đội

Tên đầy đủ: Ngân hàng TMCP Quân Đội

Tên tiếng Anh: Military Commercial Joint Stock Bank

Tên viết tắt:MB

Địa chỉ: Số 18 - Đường Lê Văn Lương - P. Trung Hòa - Q. Cầu Giấy - Tp. Hà Nội

Người công bố thông tin: Ms. Vũ Thị Hải Phượng

Điện thoại: (84.24) 6266 1088

Fax: (84.24) 6266 1080

Email:info@mbbank.com.vn

Website:https://www.mbbank.com.vn/

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm

Ngành: Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan

Ngày niêm yết: 01/11/2011

Vốn điều lệ: 52,140,840,520,000

Số CP niêm yết: 5,214,084,052

Số CP đang LH: 5,287,084,052

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0100283873

GPTL: 0054/NH-GP

Ngày cấp: 14/09/1994

GPKD: 0100283873

Ngày cấp: 30/09/1994

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Kinh doanh Ngân hàng theo các quy định của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

- Cung cấp sản phẩm phái sinh theo quy định của pháp luật

- Đại lý bảo hiểm và các dịch vụ liên quan khác theo quy định của pháp luật

- Kinh doanh trái phiếu và các giấy tờ có giá khác theo quy định pháp luật

- Mua bán, gia công, chế tác vàng,

- Kinh doanh sản phẩm phái sinh lãi suất...

- Ngày 04/11/1994: Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội được thành lập với vốn điều lệ ban đầu là 20 tỷ đồng.

- Năm 2008: Tăng vốn điều lệ lên 3,400 tỷ đồng.

- Năm 2009: Tăng vốn điều lệ lên 5,300 tỷ đồng.

- Năm 2010: Tăng vốn điều lệ lên 7,300 tỷ đồng.

- Ngày 01/11/2011: Ngày giao dịch đầu tiên trên Sàn HOSE với giá tham chiếu là 13,800 đồng/CP.

- Năm 2012: Tăng vốn điều lệ lên 10,000 tỷ đồng.

- Tháng 12/2013: Tăng vốn điều lệ lên 11,256.25 tỷ đồng.

- Tháng 12/2014: Tăng vốn điều lệ lên 11,593.93 tỷ đồng.

- Tháng 09/2015: Tăng vốn điều lệ lên 16,000 tỷ đồng.

- Tháng 04/2016: Tăng vốn điều lệ lên 16,311.81 tỷ đồng.

- Tháng 11/2016: Tăng vốn điều lệ lên 17,127.4 tỷ đồng. .

- Ngày 31/08/2017: Tăng vốn điều lệ lên 18,155.05 tỷ đồng.

- Ngày 31/07/2018: Tăng vốn điều lệ lên 21,604.51 tỷ đồng.

- Ngày 05/12/2019: Tăng vốn điều lệ lên 23,727.32 tỷ đồng.

- Ngày 01/04/2020: Tăng vốn điều lệ lên 24,370.42 tỷ đồng.

- Ngày 18/11/2020: Tăng vốn điều lệ lên 27,987.56 tỷ đồng.

- Ngày 10/08/2021: Tăng vốn điều lệ lên 37,783.21 tỷ đồng.

- Ngày 08/11/2022: Tăng vốn điều lệ lên 45,339.86 tỷ đồng.

- Ngày 25/08/2023: Tăng vốn điều lệ lên 52,140.84 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.