Tổng Công ty cổ phần Bưu chính Viettel (HOSE: VTP)

Viettel Post Joint Stock Corporation

79,900

1,100 (+1.40%)
06/05/2024 15:00

Mở cửa80,300

Cao nhất80,600

Thấp nhất78,500

KLGD1,316,300

Vốn hóa9,730

Dư mua16,400

Dư bán32,100

Cao 52T 94,100

Thấp 52T27,000

KLBQ 52T1,089,397

NN mua8,000

% NN sở hữu7.03

Cổ tức TM1,150

T/S cổ tức0.01

Beta1.53

EPS*3,281

P/E24.01

F P/E25.50

BVPS12,986

P/B6.07

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng VTP: VGI CTR FPT HPG MWG
Trending: HPG (47.242) - MWG (40.002) - DIG (37.423) - NVL (35.362) - FPT (31.736)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Tổng Công ty cổ phần Bưu chính Viettel
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
06/05/202479,9001,100 (+1.40%)1,316,300
03/05/202478,8001,800 (+2.34%)2,432,300
02/05/202477,000400 (+0.52%)1,439,300
26/04/202476,6001,200 (+1.59%)1,535,000
25/04/202475,4001,500 (+2.03%)1,792,500
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
07/08/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 1,150 đồng/CP
07/08/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 10000:761
19/10/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 1,500 đồng/CP
19/10/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 10000:933
18/06/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 1,500 đồng/CP
05/04/2024Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024
05/03/2024CBTT Nghị quyết HĐQT thông qua giao dịch với bên có liên quan
22/02/2024Nghị quyết HĐQT về việc chốt danh sách cổ đông để tổ chức ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
24/04/2024BCTC Công ty mẹ Kiểm toán năm 2023
24/04/2024BCTC Hợp nhất Kiểm toán năm 2023

Tổng Công ty cổ phần Bưu chính Viettel

Tên đầy đủ: Tổng Công ty cổ phần Bưu chính Viettel

Tên tiếng Anh: Viettel Post Joint Stock Corporation

Tên viết tắt:VTP

Địa chỉ: Số 2 - Ngõ 15 phố Duy Tân - P. Dịch Vọng Hậu - Q. Cầu Giấy - Tp. Hà Nội

Người công bố thông tin: Mr. Lê Công Phú

Điện thoại: (84.24) 6266 0306

Fax: (84.24) 6952 2490

Email:cskh@viettelpost.com.vn

Website:https://viettelpost.com.vn/

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Vận tải và kho bãi

Ngành: Hỗ trợ vận tải

Ngày niêm yết: 12/03/2024

Vốn điều lệ: 1,217,830,420,000

Số CP niêm yết: 121,783,042

Số CP đang LH: 121,783,042

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0104093672

GPTL:

Ngày cấp:

GPKD: 0104093672

Ngày cấp: 03/07/2009

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Kinh doanh dịch vụ chuyển phát nhanh bưu phẩm, bưu kiện hàng hóa

- Đại lý kinh doanh phát hành báo chí

- Kinh doanh dịch vụ thương mại trên mạng bưu chính, thương mại điện tử

- Kinh doanh dịch vụ viễn thông

- Cho thuê văn phòng

- Cung cấp dịch vụ quảng cáo trên bao bì chuyển phát nhanh

- Báo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác

- Dịch vụ vận tải liên vận quốc tế bằng đường bộ, đường thủy

- Dịch vụ logistic...

- Ngày 01/07/1997: Tiền thân là Trung tâm Phát hành Báo chí được thành lập.

- Năm 1999: đổi tên thành Trung tâm Bưu chính Quân đội.

- Ngày 12/10/2206: thành lập Công ty TNHH MTV Bưu chính Viettel.

- Ngày 01/07/2009: CTCP Bưu chính Viettel được thành lập với vốn điều lệ 60 tỷ đồng.

- Ngày 22/06/2015: Tăng vốn điều lệ lên 68.99 tỷ đồng.

- Ngày 22/06/2016: Tăng vốn điều lệ lên 181.92 tỷ đồng.

- Ngày 19/09/2016: Tăng vốn điều lệ lên 228.85 tỷ đồng.

- Ngày 31/10/2017: Tăng vốn điều lệ lên 296.82 tỷ đồng.

- Tháng 04/2017: Mở công ty thành viên tại Myanmar.

- Ngày 20/09/2018: Tăng vốn điều lệ lên 413.76 tỷ đồng.

- Ngày 23/11/2018: Là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu là 92,200 đ/CP.

- Ngày 12/07/2019: Tăng vốn điều lệ lên 585.05 tỷ đồng.

- Ngày 30/12/2019: Tăng vốn điều lệ lên 596.19 tỷ đồng.

- Ngày 23/09/2020: Tăng vốn điều lệ lên 830.47 tỷ đồng.

- Tháng 08/2021: Tăng vốn điều lệ lên 1,035.58 tỷ đồng.

- Tháng 11/2022: Tăng vốn điều lệ lên 1,132.17 tỷ đồng.

- Tháng 05/2023: Tăng vốn điều lệ lên 1,131.74 tỷ đồng.

- Tháng 08/2023: Tăng vốn điều lệ lên 1,217.83 tỷ đồng.

- Ngày 01/03/2024: Ngày hủy đăng ký giao dịch trên UPCoM để chuyển sang niêm yết HOSE.

- Ngày 12/03/2024: Ngày giao dịch đầu tiên trên HOSE với giá 65,400 đ/CP.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.