Mở cửa1,100
Cao nhất1,100
Thấp nhất1,100
KLGD3,810
Vốn hóa12
Dư mua
Dư bán2,213,926
Cao 52T 1,200
Thấp 52T1,100
KLBQ 52T1,905
NN mua-
% NN sở hữu6.65
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta1.07
EPS*1,389
P/E0.79
F P/E0.55
BVPS10,667
P/B0.10
09/09/2016 | Trả cổ tức năm 2015 bằng tiền, 500 đồng/CP |
07/05/2015 | Trả cổ tức đợt 1/2014 bằng tiền, 300 đồng/CP |
07/05/2015 | Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 5% |
07/05/2015 | Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 2:1, giá 10,000 đồng/CP |
21/02/2019 | Báo cáo tình hình quản trị năm 2018 |
08/08/2018 | BCTC quý 2 năm 2018 |
30/07/2018 | Báo cáo tình hình quản trị 6 tháng đầu năm 2018 |
03/05/2018 | BCTC quý 1 năm 2018 |
12/07/2018 | Giải trình kết quả kinh doanh Kiểm toán năm 2017 |
Tên đầy đủ: CTCP Khoáng sản và Đầu tư Visaco
Tên tiếng Anh: Visaco Mineral and Investment Joint Stock Company
Tên viết tắt:VISACO
Địa chỉ: Số 05 Thân Cảnh Phúc - P. Hòa Cường Bắc - Q. Hải Châu - Tp. Đà Nẵng
Người công bố thông tin: Mr. Lê Thanh Tùng
Điện thoại: (84.236) 367 4588
Fax: (84.236) 367 4588
Email:visacodn@gmail.com
Website:http://visacodn.com.vn
Sàn giao dịch: OTC
Nhóm ngành: Xây dựng và Bất động sản
Ngành: Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng
Ngày niêm yết: 02/07/2021
Vốn điều lệ: 109,499,990,000
Số CP niêm yết: 10,949,999
Số CP đang LH: 10,949,999
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0400577169
GPTL:
Ngày cấp:
GPKD: 0400577169
Ngày cấp: 14/06/2007
Ngành nghề kinh doanh chính:
Khai thác, chế biến khoáng sản; sản xuất vật liệu xây dựng; xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp, đầu tư hạ tầng khu đô thị, khu công nghiệp; xây dựng các công trình giao thông...
- Tiền thân là xí nghiệp sản xuất và kinh doanh VLXD thuộc CTCP Đầu tư & XD Vinashin Miền Trung.
- Năm 2007: Xí nghiệp được CPH và lấy tên là CTCP Khoáng sản Vinashin Petro.
- Năm 2014: Công ty đổi tên thành CTCP Khoáng sản & Đầu tư Visaco.
- Ngày 09/10/2014: Giao dịch đầu tiên trên HNX .
- Ngày 24/06/2021 ngày hủy niêm yết trên HNX .
- Ngày 02/07/2021 ngày giao dịch đầu tiên trên UPCoM với giá 600 đ/CP .
- Ngày 19/09/2022: Ngày hủy đăng ký giao dịch trên UPCoM.
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |