CTCP Khử trùng Việt Nam (HOSE: VFG)

Viet Nam Fumigation Joint Stock Company

62,200

(%)
26/04/2024 15:00

Mở cửa63,000

Cao nhất63,000

Thấp nhất61,300

KLGD28,400

Vốn hóa2,595

Dư mua3,200

Dư bán4,800

Cao 52T 63,300

Thấp 52T32,300

KLBQ 52T17,884

NN mua-

% NN sở hữu1.70

Cổ tức TM3,500

T/S cổ tức0.06

Beta0.42

EPS*7,633

P/E8.15

F P/E10.59

BVPS30,687

P/B2.03

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng VFG: LTG LDP DP3 FPT MKV
Trending: HPG (93.407) - NVL (81.568) - DIG (76.502) - VND (69.099) - MBB (66.883)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Khử trùng Việt Nam
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
26/04/202462,200 (0.00%)28,400
25/04/202462,2001,200 (+1.97%)125,100
24/04/202461,000800 (+1.33%)27,100
23/04/202460,200-1,700 (-2.75%)74,700
22/04/202461,900-500 (-0.80%)21,000
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
06/02/2024Trả cổ tức đợt 2/2023 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
09/08/2023Trả cổ tức đợt 1/2023 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
18/05/2023Trả cổ tức đợt 3/2022 bằng tiền, 1,500 đồng/CP
07/02/2023Trả cổ tức đợt 2/2022 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
15/08/2022Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 10:3
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 TCBS (CK Kỹ Thương) 50 0 11/09/2018
2 SSI (CK SSI) 40 0 15/04/2024
3 MAS (CK Mirae Asset) 40 0 12/04/2024
4 HSC (CK Tp. HCM) 30 0 30/01/2019
5 VPS (CK VPS) 0 -50 31/07/2023
6 VNDIRECT (CK VNDirect) 20 0 18/08/2020
7 MBS (CK MB) 50 0 19/08/2020
8 Vietcap (CK Bản Việt) 30 0 08/04/2024
9 KIS (CK KIS) 0,1 -9,9 11/08/2023
10 FPTS (CK FPT) 30 20 11/04/2024
11 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 08/04/2019
12 KBSV (CK KB Việt Nam) 30 0 08/04/2024
13 BSC (CK BIDV) 50 0 07/02/2018
14 ACBS (CK ACB) 30 0 12/04/2018
15 MBKE (CK MBKE) 30 0 08/01/2019
16 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 05/05/2020
17 YSVN (CK Yuanta) 40 0 16/04/2024
18 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 23/04/2020
19 SSV (CK Shinhan) 30 0 16/04/2024
20 PHS (CK Phú Hưng) 40 0 12/04/2024
21 Pinetree Securities (CK Pinetree) 30 0 08/04/2024
22 AGRISECO (CK Agribank) 20 0 11/09/2023
23 ABS (CK An Bình) 1 0 18/03/2024
24 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 14/05/2020
25 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 01/07/2020
26 APEC (CK Châu Á TBD) 0,5 -49,5 11/08/2023
27 TVB (CK Trí Việt) 50 0 14/05/2020
16/04/2024Nghị quyết HĐQT số 06 ngày 16/04/2024
16/04/2024Giải trình kết quả kinh doanh quý 1 năm 2024
16/04/2024BCTC quý 1 năm 2024
04/04/2024Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024
06/03/2024CBTT Nghị quyết HĐQT thông qua kế hoạch tổ chức ĐHĐCĐ thường niên 2024

CTCP Khử trùng Việt Nam

Tên đầy đủ: CTCP Khử trùng Việt Nam

Tên tiếng Anh: Viet Nam Fumigation Joint Stock Company

Tên viết tắt:VIETNAM FUMIGATION COMPANY - VFC

Địa chỉ: 29 Tôn Đức Thắng - P. Bến Nghé - Q. 1 - Tp. HCM

Người công bố thông tin: Mr. Trần Văn Dũng

Điện thoại: (84.28) 3822 8097

Fax: (84.28) 3829 3564

Email: info@vfc.com.vn

Website:http://www.vfc.com.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Bán buôn

Ngành: Bán buôn hàng tiêu dùng

Ngày niêm yết: 17/12/2009

Vốn điều lệ: 320,888,640,000

Số CP niêm yết: 41,714,614

Số CP đang LH: 41,712,614

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0302327629

GPTL: 361/NN-TCCB/QĐ

Ngày cấp: 31/12/2001

GPKD: 0302327629

Ngày cấp: 31/12/2001

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Kinh doanh, sản xuất, gia công thuốc bảo vệ thực vật

- Khử trùng hàng hóa xuất nhập khẩu

- Kiểm soát dịch hại, trừ mối...

- Năm 1993: Công ty Khử trùng Việt Nam được thành lập theo Quyết định số 361/NN-TCCB/QĐ của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn.

- Tháng 12/2001: Sáp nhập Công ty Cổ phần Khử trùng Việt Nam vào Công ty Cổ phần khử trùng - Giám định Việt Nam để thành lập Công ty Cổ phần Khử trùng Giám định Việt Nam với vốn điều lệ 28.63 tỷ đồng.

- Tháng 04/2007: Tăng vốn điều lệ lên 40 tỷ đồng và trở thành công ty đại chúng.

- Năm 2008: Tăng vốn điều lệ lên 73.95 tỷ đồng.

- Tháng 07/2009: Tăng vốn điều lệ lên 81.33 tỷ đồng.

- Tháng 08/2009: Đổi tên thành Công ty Cổ phần Khử trùng Việt Nam.

- Ngày 17/12/2009: Giao dịch trên Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE).

- Tháng 07/2010: Tăng vốn điều lệ lên 97.58 tỷ đồng.

- Tháng 08/2011: Trở thành nhà phân phối sản phẩm giống cho Tập đoàn Syngenta.

- Tháng 10/2011: Tăng vốn điều lệ lên 126.82 tỷ đồng.

- Tháng 04/2012: Tăng vốn điều lệ lên 129.72 tỷ đồng.

- Tháng 06/2013: Tăng vốn điều lệ lên 132.82 tỷ đồng.

- Tháng 12/2015: Tăng vốn điều lệ lên 176.85 tỷ đồng.

- Tháng 08/2016: Tăng vốn điều lệ lên 182.85 tỷ đồng.

- Năm 2016: Khởi công xây dựng Nhà máy Thuốc Bảo vệ Thực vật Long An với công suất 9,500 tấn/năm.

- Ngày 24/07/2017: Tăng vốn điều lệ lên 237.7 tỷ đồng.

- Ngày 27/08/2018: Tăng vốn điều lệ lên 309 tỷ đồng.

- Ngày 10/09/2018: Tăng vốn điều lệ lên 316.13 tỷ đồng.

- Ngày 22/07/2019: Tăng vốn điều lệ lên 320.88 tỷ đồng.

- Ngày 01/04/2021: Ngày giao dịch đầu tiên của cổ phiếu chuyển giao dịch từ hệ thống HOSE sang HNX.

- Ngày 06/09/2021: Ngày giao dịch đầu tiên của cổ phiếu chuyển giao dịch từ hệ thống HNX sang HOSE.

- Tháng 09/2022: Tăng vốn điều lệ lên 417.14 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.