CTCP Chứng khoán Thiên Việt (HOSE: TVS)

Thien Viet Securities Joint Stock Company

24,500

650 (+2.73%)
06/05/2024 15:00

Mở cửa23,950

Cao nhất24,500

Thấp nhất23,850

KLGD113,500

Vốn hóa3,719

Dư mua3,800

Dư bán51,500

Cao 52T 27,600

Thấp 52T16,400

KLBQ 52T93,486

NN mua28,400

% NN sở hữu29.29

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta1.09

EPS*2,196

P/E10.86

F P/E12.90

BVPS14,227

P/B1.68

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng TVS: MWG SSI TVB SHB SHS
Trending: HPG (60.223) - MWG (47.816) - DIG (47.441) - NVL (46.180) - FPT (37.979)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Chứng khoán Thiên Việt
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
06/05/202424,500650 (+2.73%)113,500
03/05/202423,850-150 (-0.63%)68,900
02/05/202424,000500 (+2.13%)51,900
26/04/202423,500 (0.00%)46,000
25/04/202423,500-100 (-0.42%)122,300
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
15/06/2023Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 1000:338
15/06/2023Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 1000:48
11/10/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 1000:74
11/10/2021Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 1000:16
21/05/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 600 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 TCBS (CK Kỹ Thương) 50 0 25/04/2024
2 MAS (CK Mirae Asset) 20 0 07/01/2019
3 VPS (CK VPS) 0 -30 31/07/2023
4 VNDIRECT (CK VNDirect) 10 0 20/08/2019
5 FPTS (CK FPT) 10 0 26/04/2024
6 KBSV (CK KB Việt Nam) 40 0 08/04/2024
7 BSC (CK BIDV) 40 0 25/04/2024
8 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 16/04/2024
9 VIX (CK IB) 30 0 05/09/2019
10 YSVN (CK Yuanta) 50 0 25/04/2024
11 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
12 DNSE (CK Đại Nam) 20 0 12/04/2024
13 PHS (CK Phú Hưng) 35 -15 24/04/2024
14 Pinetree Securities (CK Pinetree) 0,5 -49,5 08/08/2023
15 AGRISECO (CK Agribank) 10 0 22/04/2024
16 ABS (CK An Bình) 1 0 15/04/2024
17 PSI (CK Dầu khí) 50 0 08/04/2024
18 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
19 FNS (CK Funan) 20 0 15/04/2024
20 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 12/04/2024
21 EVS (CK Everest) 30 0 15/04/2024
22 APEC (CK Châu Á TBD) 0,5 -49,5 11/08/2023
23 APG (CK An Phát) 50 0 15/04/2024
24 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
02/05/2024BCTC Hợp nhất quý 1 năm 2024
02/05/2024Giải trình kết quả kinh doanh Hợp nhất quý 1 năm 2024
26/04/2024Điều lệ năm 2024
26/04/2024Nghị quyết đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024
22/04/2024BCTC Công ty mẹ quý 1 năm 2024

CTCP Chứng khoán Thiên Việt

Tên đầy đủ: CTCP Chứng khoán Thiên Việt

Tên tiếng Anh: Thien Viet Securities Joint Stock Company

Tên viết tắt:TVSC

Địa chỉ: Tầng 4 Tòa nhà TĐL - 22 Láng Hạ - Q.Đống Đa - Tp.Hà Nội

Người công bố thông tin: Ms. Lê Thị Tuyết Nhung

Điện thoại: (84.24) 3248 4820

Fax: (84.24) 3248 4821

Email:info@tvs.vn

Website:https://www.tvs.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm

Ngành: Môi giới chứng khoán, hàng hóa, đầu tư tài chính khác và các hoạt động liên quan

Ngày niêm yết: 15/01/2015

Vốn điều lệ: 1,513,146,720,000

Số CP niêm yết: 151,314,672

Số CP đang LH: 151,814,672

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0103014996

GPTL: 36/UBCK-GPHÐKD

Ngày cấp: 25/12/2006

GPKD: 0103014996

Ngày cấp: 13/12/2006

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Môi giới chứng khoán

- Tự doanh chứng khoán

- Bảo lãnh phát hành chứng khoán

- Tư vấn tài chính và đầu tư chứng khoán

- Lưu ký chứng khoán...

VP đại diện:

Lầu 9 - Tòa nhà VITEK - 63 - Võ Văn Tần - P.6 - Q.3 - Tp.HCM
Điện thoại: (84.8) 62992099
Fax: (84.8) 62992088

- Ngày 25/12/2006: Công ty được thành lập với vốn điều lệ là 43 tỷ đồng.

- Ngày 24/08/2007: Tăng vốn điều lệ lên 86 tỷ đồng.

- Ngày 05/12/2007: Tăng vốn điều lệ lên 430 tỷ đồng.

- Ngày 15/01/2015: Cổ phiếu TVS chính thức được giao dịch trên Sở GDCK Hồ Chí Minh.

- Ngày 29/08/2017: Tăng vốn điều lệ lên 578 tỷ đồng.

- Ngày 29/08/2018: Tăng vốn điều lệ lên 635 tỷ đồng.

- Ngày 19/07/2019: Tăng vốn điều lệ lên 784,247,000,000 đồng.

- Ngày 27/09/2019: Tăng vốn điều lệ lên 801,247,000,000 đồng.

- Ngày 05/05/2020: Tăng vốn điều lệ lên 901,247,000,000 đồng.

- Ngày 27/11/2020: Tăng vốn điều lệ lên 982,351,740,000 đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.