CTCP Tân Phú Việt Nam (HNX: TPP)

Tan Phu Viet Nam Joint Stock Company

9,700

(%)
03/05/2024 15:19

Mở cửa9,700

Cao nhất9,700

Thấp nhất9,700

KLGD

Vốn hóa436

Dư mua3,000

Dư bán400

Cao 52T 11,900

Thấp 52T9,000

KLBQ 52T785

NN mua-

% NN sở hữu0.16

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta-0.57

EPS*474

P/E20.48

F P/E21.72

BVPS11,495

P/B0.84

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng TPP: SPC VTZ VIF TCI TTL
Trending: HPG (47.143) - MWG (40.048) - DIG (37.864) - NVL (35.575) - FPT (31.645)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Tân Phú Việt Nam
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
03/05/20249,700 (0.00%)
02/05/20249,700 (0.00%)1
26/04/20249,700 (0.00%)
25/04/20249,700 (0.00%)19
24/04/20249,700-800 (-7.62%)101
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
18/08/2022Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 2:1, giá 10,000 đồng/CP
02/12/2021Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 2:1, giá 10,000 đồng/CP
25/06/2019Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 100:40.47, giá 10,000 đồng/CP
12/06/2017Trả cổ tức bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:15
12/06/2017Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 100:36.5
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 MAS (CK Mirae Asset) 10 0 26/04/2024
2 VPS (CK VPS) 0 0 31/07/2023
3 MBS (CK MB) 30 0 27/07/2017
4 Vietcap (CK Bản Việt) 25 0 07/07/2016
5 BSC (CK BIDV) 0 -40 07/01/2022
6 MBKE (CK MBKE) 30 0 17/03/2017
7 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 16/04/2024
8 AGRISECO (CK Agribank) 0 0 14/08/2023
9 ABS (CK An Bình) 1 0 15/04/2024
10 PSI (CK Dầu khí) 50 0 08/04/2024
11 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
12 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 20/09/2018
13 APG (CK An Phát) 50 0 15/04/2024
24/04/2024BCTC quý 1 năm 2024
11/04/2024Nghị quyết HĐQT về việc ký kết hợp đồng, thực hiện giao dịch với bên liên quan
16/04/2024Báo cáo thường niên năm 2023
04/04/2024BCTC Kiểm toán năm 2023
15/02/2024BCTC quý 4 năm 2023 (điều chỉnh)

CTCP Tân Phú Việt Nam

Tên đầy đủ: CTCP Tân Phú Việt Nam

Tên tiếng Anh: Tan Phu Viet Nam Joint Stock Company

Tên viết tắt:

Địa chỉ: Số 314 Lũy Bán Bích - P. Hòa Thạnh - Q. Tân Phú - Tp. HCM

Người công bố thông tin: Mr. Hoàng Anh Tuấn

Điện thoại: (84.28) 3860 9340 - 3860 9003

Fax: (84.28) 3860 7622

Email:taplast@tanphuplastic.com.vn

Website:http://tanphuvietnam.vn

Sàn giao dịch: HNX

Nhóm ngành: Sản xuất

Ngành: Sản xuất các sản phẩm nhựa và cao su

Ngày niêm yết: 26/09/2008

Vốn điều lệ: 200,000,000,000

Số CP niêm yết: 45,000,000

Số CP đang LH: 45,000,000

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0303640880

GPTL: 100/2004/QÐ-BCN

Ngày cấp: 24/09/2004

GPKD: 4103003066

Ngày cấp: 24/01/2005

Ngành nghề kinh doanh chính:

- SX các sản phẩm bao bì, phụ tùng, linh kiện nhựa phục vụ cho các ngành công, nông, ngư nghiệp, giao thông vận tải, bưu chính viễn thông & dân dụng

- Chế tạo khuôn mẫu, phụ tùng ngành nhựa; mua bán nguyên liệu, vật tư SX ngành nhựa; chế tạo thiết bị máy móc ngành nhựa...

- Công ty Nhựa Tân Phú trực thuộc Công ty Nhựa Việt Nam (Vinaplast) được thành lập ngày 19/08/1977 theo Quyết định số 612/CNN/TCQL và được CPH trở thành CTCP Nhựa Tân Phú kể từ tháng 01/2005 theo quyết định số 100/2004/QĐ-BCN của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp ngày 24/09/2004.

- Tháng 10/2006: Tăng vốn điều lệ lên 14 tỷ đồng.

- Tháng 03/2007: Tăng vốn điều lệ lên 20 tỷ đồng.

- Tháng 12/2009: Tăng vốn điều lệ lên 25 tỷ đồng.

- Tháng 11/2010: Tăng vốn điều lệ lên 40 tỷ đồng.

- Tháng 10/2013: Tăng vốn điều lệ lên 50 tỷ đồng.

- Tháng 12/2014: Tăng vốn điều lệ lên 53 tỷ đồng.

- Tháng 09/2015: Tăng vốn điều lệ lên 60 tỷ đồng.

- Tháng 12/2016: Tăng vốn điều lệ lên 66 tỷ đồng.

- Năm 2017: Tăng vốn điều lệ lên 100 tỷ đồng.

- Tháng 08/2019: Tăng vốn điều lệ lên 200 tỷ đồng.

- Ngày 01/04/2021 đổi tên từ CTCP Nhựa Tân Phú thành CTCP Tân Phú Việt Nam.

- Tháng 01/2022: Tăng vốn điều lệ lên 300 tỷ đồng.

- Tháng 05/2022: Tăng vốn điều lệ lên 450 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.